long way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long way trong Tiếng Anh.

Từ long way trong Tiếng Anh có các nghĩa là dặm liễu, dặm trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long way

dặm liễu

noun

dặm trường

noun

Xem thêm ví dụ

Now we're a long way away from that goal right now.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
You're a long way from Navacerrada.
Anh còn xa lắm mới tới Navacerrada.
Now, the good news is that we've come a long way from huffing ethylene gas to make predictions.
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo.
Still, the father recognizes him while he is “yet a long way off.”
Nhưng người cha vẫn còn nhận ra nó khi còn “ở đàng xa”.
Trust me, we're a long way from moving in.
Tin tôi đi, còn lâu chúng ta mới vào được.
We have a long, long way to go.
Vụ này sẽ lâu, rất lâu đấy.
And we've got such a long way to go with this.
Và chúng tôi đã đi được khá xa.
It goes back a rather long way.
Nó đã đi rất xa để quay lại đây.
And the book's a long way from being done.
Và cuốn sách thì còn lâu mới hoàn thành.
It's a bit better, but still quite a long way to go.
Nó không đến nỗi tệ , nhưng vẫn cần thêm một đường dài để đi
Jesus’ foretold coming was still a long way off.
Sự kiện Chúa Giê-su sẽ đến vẫn còn xa trong tương lai.
It's a long way from knowing he was killing them.
Nó là một khoảng cách dài để biết anh ta đã giết chúng.
Take the long way.
Tôi sẽ đi đường vòng.
Behavioral finance has a long way.
Thói quen tài chính hãy còn là một con đường dài.
It's a long way off, Ethan.
còn xa lắm, Ethan.
We're a long way from the Mike Tyson heavyweight-knockout era, and the popularity that came with it.
Chúng ta còn cách xa kỷ nguyên đo ván hạng nặng của Mike Tyson, và danh tiếng đi kèm với nó.
I did a long way, so...I gotta go
Anh còn phải đi xa, có lẽ giờ anh phải về
I Am a Long Way from Home"), or just rambling ("Katrien").
I Am a Long Way from Home"), đến lẩm bẩm ("Katrien").
To say you're a long way from home is an understatement.
Ông đã đi một chặng đường dài từ nhà tới đây mà không có báo cáo.
We still have a long way ahead of us.
Vẫn còn một ngày dài chờ chúng ta.
We could take the long way through Spain.
Chúng ta có thể đi đường vòng qua Tây Ban Nha.
Well, from the looks of you, Mrs. Stoner, you have a long way yet to go.
À, theo cách nhìn của bà, bà Stoner, bà vẫn còn một quảng đường dài phải đi.
I drove a long way to get here.
Tôi đã đi một quảng đường xa tới đây.
Aircraft design had come a long way from the comparatively light planes used in carriers during the 1930s.
Việc thiết kế máy bay đã tiến triển một chặng đường dài từ loại máy bay tương đối nhẹ được sử dụng trên các tàu sân bay trong những năm 1930.
We're a long way from even.
còn lâu mớithể gọi là hòa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.