lompat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lompat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lompat trong Tiếng Indonesia.
Từ lompat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lompat
nhảynoun (nhảy (lên, qua, ...) Penyelam lompat dari tebing ratusan meter di atas laut. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
Xem thêm ví dụ
Dia mau lakukan lompatan dulu, setelah itu kami pergi. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
Aku melompat mundur dengan teriakan nyaring kesedihan, dan jatuh keluar ke koridor hanya sebagai Jeeves keluar dari sarangnya untuk melihat apa masalahnya. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Apakah satu-satunya tujuan kita dalam kehidupan suatu latihan keberadaan yang hampa—sekadar untuk melompat setinggi kita bisa, berpegangan selama sekitar tujuh puluh tahun usia kita yang ditentukan, kemudian gagal dan jatuh, dan terus jatuh selamanya? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Buku Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Kisah Ekspedisi sebuah Skwadron Amerika ke Lautan Cina dan Jepang), yang disusun dengan pengawasan Perry, menceritakan tentang pejabat-pejabat Jepang yang tidak dapat menahan diri dan melompat ke atas lokomotif mini yang ”untuk mengangkut anak kecil berumur enam tahun pun masih terlalu kecil.” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Aku tidak bisa menekan tombol menembak dan lompat secara bersamaan! Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Bagi beberapa penguin, hal ini berarti dengan susah payah berjalan, melompat, dan memanjat tebing terjal setinggi 50 meter sebelum mencapai liang mereka. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Saya bangun pagi ini, saya memutuskan untuk melompati sebuah rumah -- tidak terlalu besar, dua atau tiga lantai saja -- tapi, jika kalian punya ide hewan, superhero, atau karakter kartun apa pun, apapun yang bisa kalian pikirkan sekarang, kaki seperti apa yang akan kalian berikan untuk saya? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Ada orang gila yang akan melompat bunuh diri Có # gã điên đang cố giết mình |
Dalam gambar ini Anda bisa melihat terjun payung empat arah, empat orang terjun bersama, dan di sebelah kiri ada pembawa kamera dengan kamera yang terpasang pada helmnya sehingga dia dapat merekam lompatan ini, untuk membuat film dan juga menilai lompatan ini. Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này. |
Sebagai contoh, karena adanya hukum gravitasi, seorang manusia tidak dapat melompat dari sebuah gedung pencakar langit tanpa melukai atau membunuh dirinya sendiri. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Kalākaua berhasil melaksanakan imigrasi baru lompatan awal, dengan rombongan pertama datang di Hawaii kurang dari setahun kemudian. Kalākaua đã thành công trong việc nhảy vào cuộc nhập cư mới, với những ca cấy ghép đầu tiên đến Hawaii ít hơn một năm sau đó. |
Maka anjing itu melompat lagi kepadanya, mencekik lehernya dan mencabiknya, sehingga dia mati seketika. Tương tử đưa áo, Dự Nhượng bèn đâm vào đó mấy lần rồi đâm cổ tự vẫn. |
Mereka menggunakan kawat untuk melompati gedung. và việc sử dụng dây điện từ 1 tòa nhà khác. |
Metode yang dijabarkan dinamai chromosome jumping ("melompatkan kromosom"), untuk menekankan perbedaan dengan metode lama yang memakan lebih banyak waktu untuk menyalin fragmen DNA yang dinamai chromosome walking ("menjalankan kromosom"). Phương pháp này được gọi là chromosome jumping nhằm làm nổi bật sự khác biệt với phương pháp cũ tốn nhiều thời gian hơn để sao chép những mảnh DNA (gọi là chromosome walking). |
Melompatlah kekapal. Giờ thì nhảy lên chiếc thuyền. |
Kita harus lompat sekarang, Soren! Chúng ta phải nhảy ngay, Soren |
Ini membantu mereka melompat pada sudut yang tepat. Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ. |
Penyelam lompat dari tebing ratusan meter di atas laut. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
Apabila Saudara melihat seorang atlet melompat dan bersalto di udara dengan sangat anggun dan dengan perhitungan yang tepat, Saudara tentu yakin bahwa otot-otot tubuhnya telah dilatih untuk waktu yang lama. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Berguling-guling seperti anak kucing, mereka saling bergulat, menyambar temannya, dan melompat ke sana kemari di antara ilalang. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
B., kini kau bisa melompati waktu, mungkin kau tak melakukannya,'kan? B.Giờ cậu biết cậu sẽ đã nhảy thời gian, có thể cậu sẽ không làm nữa, đúng không? |
Pria itu melompat dari kursinya dan berjalan mondar- mandir dan menuruni ruangan tak terkendali agitasi. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
Dengan tatapan yang mengerikan di matanya, dia melompat bangun dan mengangkat tangannya untuk memukul saya. Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi. |
Aku ingat saat mengatakan akan melompat juga. ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật. |
kau mengambil bola, kau melompat, dan memasukkannya ke dalam keranjang. Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lompat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.