lombok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lombok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lombok trong Tiếng Indonesia.
Từ lombok trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lombok
ớtnoun |
Xem thêm ví dụ
Bandara Internasional Lombok, yang terletak di pulau tetangga Lombok, ditutup pada 26 November, namun dibuka kembali keesokan harinya. Sân bay quốc tế Lombok, nằm trên đảo Lombok lân cận, đóng cửa vào ngày 26 tháng 11, nhưng đã được mở lại vào sáng hôm sau, và lại được đóng lại vào ngày 30 tháng 11. |
Dia mengawal konvoi pasukan lainnya yang dari Davao yang kemudian membantu pasukan invasi Ambon (31 Januari), pasukan invasi Makassar kekuatan invasi (8 Februari) dan pasukan invasi Bali/Lombok (18 Februari). Nó hộ tống một đoàn tàu chuyển binh lính khác đến Davao, rồi tham gia lực lượng chiếm đóng Ambon ngày 31 tháng 1, Makassar vào ngày 8 tháng 2 và Bali/Lombok vào ngày 18 tháng 2. |
Meskipun Jawa didominasi oleh Belanda, banyak daerah yang tetap independen dan berdiri sendiri selama periode ini, termasuk Aceh, Bali, Lombok dan Kalimantan. Mặc dù đảo Java do người Hà Lan thống trị, song nhiều khu vực khác vẫn duy trì được độc lập trong phần lớn thời kỳ này, bao gồm Aceh, Bali, Lombok và Borneo. |
Garis ini melalui Kepulauan Melayu, antara Borneo dan Sulawesi; dan antara Bali (di barat) dan Lombok (di timur). Đường này chạy ngang qua quần đảo Mã Lai, giữa Borneo ở phía tây và Sulawesi (Celebes) ở phía đông; và chạy qua eo biển Lombok giữa Bali ở phía tây và Lombok ở phía đông. |
Dari akhir Januari 1942, menjadi bagian dari invasi ke Hindia Belanda yaitu "Operasi H", operasi pendaratan ke Kendari di Sulawesi pada 24 Januari, Makassar pada 8 Februari, serta Bali dan Lombok pada 18 Februari. Từ cuối tháng 1 năm 1942, nó được bố trí vào lực lượng chiếm đóng Đông Ấn thuộc Hà Lan như một phần của "Chiến dịch H", hỗ trợ cho các hoạt động đổ bộ tại Kendari ở Sulawesi vào ngày 24 tháng 1, Makassar vào ngày 8 tháng 2, và Bali cùng Lombok vào ngày 18 tháng 2. |
Di area yang dikuasa angkatan laut Jepang, kedatangan pasukan Sekutu segera saja menghentikan aksi-aksi revolusioner, dimana tentara Australia (diikuti pasukan Belanda dan pegawai-pegawai sipilnya), dengan cepat menguasai daerah-daerah yang sebelumnya dikuasai Jepang, kecuali Bali dan Lombok. Trong các khu vực mà Hải quân Nhật Bản hoạt động, việc quân Đồng Minh đến nhanh chóng đã ngăn ngừa các hoạt động cách mạng; tại đây các binh sĩ Úc, tiếp đến là các binh sĩ và quản trị viên Hà Lan, tiếp nhận đầu hàng của Nhật Bản (ngoại trừ tại Bali và Lombok). |
Misalnya, Anda menjalankan tiga kampanye terpisah untuk penawaran kapal pesiar, penerbangan, dan hotel di Lombok dan Papua, tetapi bukan Batam. Giả sử bạn chạy ba chiến dịch riêng biệt cho du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn bạn cung cấp cho Hawaii và Alaska nhưng không phải Mexico. |
Menurut tonase kapal kargo tahunan dunia, lebih dari 50% kapal kargo melintasi Selat Malaka, Selat Sunda, dan Selat Lombok. Nó là đường hàng hải đông đúc thứ hai trên thế giới, trong khi nếu tính theo tổng lượng hàng hóa thương mại chuyển qua hàng năm, hơn 50% đi qua eo biển Malacca, eo biển Sunda và eo biển Lombok. |
Sebelumnya Bandara Abdulrahman Saleh pada tahun 2007 sampai dengan 2008 pernah melayani tiga rute penerbangan sekaligus yaitu Malang-Jakarta, Malang-Balikpapan-Tarakan, Malang-Makassar, Malang-Bandung, Malang-Banyuwangi, Malang-Yogyakarta, Malang-Lombok dan Malang-Denpasar. Ngày 9 tháng 8 năm 1994, Chính phủ ban hành Nghị định số 85/CP thành lập các xã Đông Bình, Đông Thạnh (tách ra từ xã Đông Thành), Thành Đông, Thành Trung (từ xã Thành Lợi), xã Tân Bình, Tân Thành (từ xã Tân Quới), và xã Tân An Thạnh, Tân Hưng (từ xã Tân Lược). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lombok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.