lögreglumaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lögreglumaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lögreglumaður trong Tiếng Iceland.
Từ lögreglumaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cảnh sát, 警察. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lögreglumaður
cảnh sátnoun Annar hver lögreglumaður í ríkinu gerir það. Ừ. Phân nửa cảnh sát bang đang làm việc đó rồi. |
警察noun |
Xem thêm ví dụ
Hann kærði innbrotið og lögreglumaður sagði þá við hann: „Eini möguleikinn á að þú fáir töskuna aftur er að einhver vottur Jehóva finni hana.“ Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”. |
En hví það var að eftir að hafa ítrekað smelt sjó sem kaupmanni sjómaður, ætti ég nú að taka það inn í hausinn á mér að fara í hvalveiðar voyage, þetta ósýnilega Lögreglumaður á Fates, sem hefur stöðugt eftirlit með mér og leynilega hunda mér, og áhrif mig í sumum unaccountable hátt - hann getur betur svarað en nokkur annar. Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác. |
Nicholas Ofosu-Hene Opare var ungur lögreglumaður sem var gefið það hlutverk að vakta samkomuhús SDH á meðan á frostinu stóð. Nicholas Ofosu-Hene là một cảnh sát trẻ được chỉ định đến canh gác một nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau trong thời kỳ phong tỏa. |
Þá sagði lögreglumaður: „En við sögðum þér það í morgun.“ Nghe thế, một viên cảnh sát kêu lên: “Nhưng sáng nay chúng tôi đã nói với ông rồi mà!”. |
Segjum að lögreglumaður, embættismaður eða dómari krefji þig svara um hlýðni við viss lög, kristið hlutleysi eða afstöðu til þjóðræknisathafna. Cảnh sát, viên chức chính phủ, hay quan tòa có thể đòi bạn phải trả lời các câu hỏi về việc tuân phục một luật nào đó, về lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ, hoặc về thái độ của bạn đối với việc tham dự những buổi lễ mang tính cách ái quốc. |
Annar hver lögreglumaður í ríkinu gerir það. Ừ. Phân nửa cảnh sát bang đang làm việc đó rồi. |
7 Það er rangt að ímynda sér að Jehóva sé lögreglumaður sem fylgist með okkur af himnum ofan bara til að sjá þegar við syndgum. 7 Vậy, thật sai lầm biết bao khi nghĩ Đức Giê-hô-va như một viên cảnh sát theo dõi từ trời để bắt quả tang tội lỗi của chúng ta! |
Þar sem þau stóðu á litla spítalanum með besta vini Beau, fjölskyldu og lækninum sem annaðist Beau, kom lögreglumaður inn í herbergið og rétti móður Beau símann hans. Trong khi họ đứng trong bệnh viện nhỏ với người bạn thân nhất của Beau và những người trong gia đình, thì một viên cảnh sát bước vào phòng và đưa cái điện thoại di động của Beau cho mẹ em. |
Barman, cabman og lögreglumaður blasa um. Barman, người đánh xe thuê, và cảnh sát phải đối mặt về. |
Lögreglumaður á staðnum trúði ekki eigin augum. Ông cảnh sát không thể tin vào mắt mình! |
11 En líkt og Jehóva er Jesús ekki lögreglumaður sem fylgist með okkur af himni ofan. 11 Thế nhưng giống như Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su không phải là viên cảnh sát theo dõi chúng ta từ trời. |
„Óréttlætið alls staðar í kringum okkur lætur samt mörg okkar að mestu ósnortin,“ segir fyrrverandi lögreglumaður. Một cựu sĩ quan cảnh sát nói: “Tuy vậy, nhiều người trong chúng ta lại tỏ ra thờ ơ với sự bất công xảy ra khắp nơi quanh chúng ta”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lögreglumaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.