loc de parcare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loc de parcare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loc de parcare trong Tiếng Rumani.

Từ loc de parcare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bãi đậu xe, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loc de parcare

bãi đậu xe

Atunci eliberează-i pe Millbrook şi pe Parkman în acest moment, pune-i într-o maşină, şi du-i spre locul de parcare.
Vậy thì thả Millbrook và Parkman ra ngay lập tức, đặt họ vào xe, và đưa họ xuống bãi đậu xe ngay.

khu vực đỗ xe

Xem thêm ví dụ

E ajunul Crăciunului, sunteți la mall, conduceți în cerc căutând un loc de parcare, și ce vedeți?
Đó là đêm Giáng sinh, bạn đến trung tâm mua sắm, và bạn phải lái xe lòng vòng để kiếm chỗ đậu, và bạn thấy gì?
Nu găseşti loc de parcare, dar au cea mai bună friptură din tot statul.
Đỗ xe thì khốn nạn vô cùng. Nhưng đó là nơi có món bít-tết chết tiệt ngon nhất cả nước.
Dar locul de parcare?
Chỗ đậu xe như thế nào?
Dă- te jos din mașină și du- te și stai pe locul de parcare până ajung eu acolo. "
Giờ ra khỏi xe và đến đứng ở cái chỗ đỗ xe kia đến khi mẹ tới nhé. "
Dă-te jos din mașină și du-te și stai pe locul de parcare până ajung eu acolo.”
Giờ ra khỏi xe và đến đứng ở cái chỗ đỗ xe kia đến khi mẹ tới nhé."
" Soţia mea e în travaliu, trebuie să ajung la ea rapid, ah, uite un loc de parcare.
" Vợ tôi sắp sinh, tôi đang vội lắm,
Câți dintre voi -- când erați copii, când erați deja adulți -- ați ținut un loc de parcare pentru cineva?
Bao nhiêu người trong số các bạn đã từng-- dù bé dù lớn-- đứng ở chỗ đỗ xe để chờ người khác?
Câți dintre voi -- când erați copii, când erați deja adulți -- ați ținut un loc de parcare pentru cineva?
Bao nhiêu người trong số các bạn đã từng -- dù bé dù lớn -- đứng ở chỗ đỗ xe để chờ người khác?
Cred că ar trebui să mă onorezi să-mi păstrez locul de parcare.
Tôi nghĩ cô nên làm một việc cao đẹp là trả tôi chỗ để xe.
Timpul în care dirijai acest loc, de parcă era un regal personal al nebuniei, s-a sfârşit.
Thời gian ông điều hành nơi này giống như là vương quốc bé nhỏ điên rồ của riêng ông đã chấm dứt rồi.
O să te las să îţi păstrezi locul de parcare.
Tôi sẽ để anh giữ chỗ đậu xe.
Șoferul care caută loc de parcare.
Người tài xế ấy đang tìm chỗ đậu xe.
Și petrece două săptămâni sâcâit de ideea că ratează șansa, zi de zi, de a avea un loc de parcare minunat.
Và hắn mất hai tuần ám ảnh bởi ý tưởng này rằng hắn mất cơ hội, mỗi ngày, để có bãi đỗ xe tốt.
Cel mai bine ar fi să petreceţi puţin timp într-un loc de parcare şi apoi să vă duceţi în altul.
Có thể tốt hơn hết là chỉ rao giảng một thời gian ngắn tại một bãi đậu xe và rồi đi đến một bãi khác.
De exemplu, un locuitor din Brooklyn, New York, a fost ucis pe stradă în timp ce se certa pentru un loc de parcare.
Thí dụ, một người đàn ông ở Brooklyn, Nữu-ước, đã bị giết chết trong lúc cãi cọ để giành chỗ đậu xe ngoài phố.
Un sandviș poate fi gustos, locul de parcare poate fi apropiat, iar partida poate fi un măcel, dar nu totul poate fi minunat!
Sandwich có thể ngon, chỗ đậu xe có thể ở gần đây, và ván đấu có thể bùng nổ, nhưng không phải thứ gì cũng có thể được gọi là "kinh khủng".
Atunci eliberează-i pe Millbrook şi pe Parkman în acest moment, pune-i într-o maşină, şi du-i spre locul de parcare.
Vậy thì thả Millbrook và Parkman ra ngay lập tức, đặt họ vào xe, và đưa họ xuống bãi đậu xe ngay.
De ce este rabla asta în locul meu de parcare?
Sao cái thứ thổ tả này lại ở trong chỗ đậu xe của tao?
Ai pus un pinguin în locul meu de parcare!
Anh để con cánh cụt ở chỗ tôi đậu xe!
Poate că spaţiile de parcare din jurul Sălii Regatului nu sunt prea mari, de aceea vom da dovadă de bunăvoinţă dacă vom pleca imediat, astfel încât cei care vin la întrunirea următoare să aibă loc de parcare.
Chung quanh Phòng Nước Trời có lẽ không đủ chỗ đậu xe, và chúng ta nên tử tế nhanh chóng rời phòng họp để những người sắp đến có chỗ đậu xe.
Timpul de călătorie este redus, pentru că acum, în loc de a împacheta, de a căuta un loc de parcare, de a vă descălţa sau a scoate avionul din hangar, vă petreceţi acel timp călătorind spre destinaţie.
Thời gian di chuyển giảm đáng kể, bởi vì bây giờ, thay vì thu gom hành lý, tìm chỗ đậu, cởi giày ra hay phải đẩy máy bay ra khỏi bãi, giờ bạn chỉ cần dành thời gian đi đến nơi bạn muốn.
Vi s- a întâmplat vreodată să fiţi blocat într- o parcare, cu semnalizarea pornită să vă îndreptaţi spre locul mult râvnit ca apoi să apăsaţi pe frâne chiar în ultima clipă pentru că cineva intră în față și vă fură locul de parcare?
Bạn đã bao giờ bị " hớt tay trên " ở bãi đỗ xe, đèn hiệu bật lên bạn chỉ còn cách chỗ đậu quen thuộc một cái phanh cuối thì một kẻ lao đến chiếm lấy chỗ đó ngay trước mũi bạn?
Îmi căutam vechiul amic, nu vreun prefăcut care arată de parcă locul lui e pe Coasta de Est.
Tôi đang tìm cậu bạn cũ... không phải một gã khoe mẽ trông như gã phải ở bên bờ biển đông.
Când au fost rugaţi să descrie o dilemă morală cu care s-au confruntat, două treimi dintre tineri fie nu au putut răspunde cererii, fie au descris probleme care nu au absolut nicio legătură cu moralitatea, cum ar fi faptul dacă-şi puteau permite sau nu un anumit apartament sau dacă aveau sau nu suficiente monede pe care să le introducă în aparatul de taxat pentru locul de parcare”.
“Khi được yêu cầu mô tả một tình huống đạo đức khó xử họ đã phải đối phó, thì hai phần ba những người trẻ tuổi đó không thể trả lời câu hỏi ấy hoặc họ mô tả những vấn đề không phải là đạo đức gì cả, chẳng hạn như họ có đủ khả năng để thuê một căn hộ nào đó hoặc họ có đủ tiền xu để bỏ vào đồng hồ đo thời gian đậu xe tại một địa điểm đậu xe hay không.”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loc de parcare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.