Litwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Litwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Litwa trong Tiếng Ba Lan.

Từ Litwa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Litva, Lítva, litva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Litwa

Litva

proper

Lítva

proper

litva

noun

Xem thêm ví dụ

Sprawę sukcesji w Polsce i na Litwie rozstrzygnął zjazd w Sieradzu w 1432 roku.
Sự kế vị ở Ba Lan và Lithuania đã được giải quyết theo quy ước Sieradz năm 1432.
Skiergiełlo został ustanowiony jego regentem na Litwie.
Skiergiełlo được thành lập nhiếp chính ở Lithuania.
Estonia, Litwa i Łotwa brały udział w igrzyskach jako niezależne ekipy, a Armenia, Białoruś, Kazachstan, Rosja, Ukraina i Uzbekistan jako drużyna zjednoczona Wspólnoty Niepodległych Państw (EUN).
Estonia, Latvia, và Litva tham dự với những đoàn thể thao riêng, trong khi Armenia, Belarus, Kazakhstan, Nga, Ukraina, và Uzbekistan cùng thành lập Đội tuyển Thống nhất (EUN).
W roku 1939 rejon Litwy, w którym mieszkaliśmy, został włączony do Niemiec.
Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống.
Inicjatywa spotkała się za to z poparciem ze strony Litwy, gdyż Aleksander Jagiellończyk uważał, że zbliżenie mołdawsko-tatarskie oznacza groźbę utraty Podola.
Tuyên bố này nhanh chóng nhận được sự ủng hộ của em trai Alexander Jagiellon, bởi vì Alexander tin rằng việc tái lập Moldovan-Tatar sẽ là mối đe dọa nguy hiểm vì Ba lan sẽ mất đi Podole.
Jego rodzice, Joseph i Helen Foxman, padli ofiarą rozporządzeń skierowanych przeciwko Żydom, oddali Abrahama polskiej katolickiej dziewczynie, zanim przekroczyli próg żydowskiego getta w Wilnie na Litwie we wrześniu 1941 roku.
Để đối phó với sắc lệnh chống dân Do Thái, cha mẹ của ông, Joseph và Helen Foxman,, đã giao Abraham cho một cô gái người Ba Lan theo đạo công giáo ngay trước khi họ vào khu xóm người Do Thái ở Vilna, Lithuania vào tháng Chín năm 1941.
Kości i narzędzia podobne do tych znajdowanych w Kunda odkryto również na Łotwie, północnej Litwie i południowej Finlandii.
Những đồ tạo tác bằng xương và đá tương tự như ở Kunda cùng đã được tìm thấy ở nhiều nơi nằm ngoài lãnh thổ Estonia như Latvia, miền bắc Litva và miền nam của Phần Lan.
Na jego mocy Polska otrzymała Nieszawę, Murzynowo i Orłowo, natomiast Litwa definitywnie zachowała Żmudź.
Theo hòa ước Melno, Ba Lan nhận được Nieszawa, Murzynowo và Orłowo, trong khi Lithuania chắc chắn giữ lại Żmudź.
W I turze wypędzono z Litwy około 200 tys.
Ukraina: khoảng 200 chiếc được chuyển lại từ Liên Xô.
Kiedy w krajach bałtyckich zaostrzyła się sytuacja polityczna, wzrosła niechęć do Świadków i w końcu również na Litwie naszą działalność obłożono zakazem.
Do tình hình chính trị tại vùng Baltic ngày càng tồi tệ, nên người ta chống đối Nhân Chứng Giê-hô-va nhiều hơn và công việc rao giảng của chúng tôi cũng bị cấm tại Lithuania.
Algirdas wraz z żoną, Rimą, i trzema córkami mieszka na Litwie.
Algirdas sống cùng với vợ là Rima, và ba con gái ở đất nước Lithuania, thuộc miền bắc Châu Âu.
Dzisiaj prawdopodobnie jest w drodze na Litwę.
Chắc là hôm nay ổng xuống tàu đi Lithuania.
Od 1529 r. rezydował w Wilnie jako wielki książę Litwy.
Từ năm 1529, ông đến cai trị Vilnius với tư cách là Công tước xứ Lithuania.
Początkowo obszar Litwy był politycznie podzielony.
Ban đầu, chính trị Carolina Nam bị chia phối.
Kiedy ZSRR zajął Litwę w 1940 r., wielu żydowskich uciekinierów z Polski usiłowało dostać wizę wyjazdową z ZSRR.
Khi chủ quyền Litva bị chiếm đóng bởi Liên Xô vào năm 1940, nhiều người tị nạn Do Thái từ Ba Lan (người Do Thái Ba Lan) cũng như người Do Thái Litva đã cố gắng để có được thị thực xuất cảnh.
Chciałbym omówić trzy przykłady proszenia z wiarą w znamiennej mod-litwie i przedyskutować lekcje, które możemy wynieść z każdej z nich.
Tôi muốn xem lại ba ví dụ của việc lấy đức tin mà cầu xin trong lời cầu nguyện đầy ý nghĩa và thảo luận các bài học mà chúng ta có thể học được từ mỗi ví dụ đó.
Rok przed moimi narodzinami teren ten przyłączono do Litwy.
Địa hạt này vừa được sáp nhập vào Lithuania vào năm trước đó.
Jednak 1 października tego roku został włączony do reprezentacji Anglii, której trenerem był Roy Hodgson, aby wziąć udział w meczach kwalifikacyjnych do Euro 2016 z Estonią i Litwą.
Tuy nhiên vào ngày 1 tháng 10, huấn luyện viên Roy Hodgson đã triệu tập anh vào đội hình đội tuyển Anh tham dự hai trận đấu tại vòng loại Euro 2016 với Estonia và Lithuania.
Wówczas 1 września 1432 roku w zamachu stanu na Litwie władzę objął Zygmunt Kiejstutowicz.
Ngày 1 tháng 9 năm 1432, Zygmunt Kiejstutowicz (Sigismund) tiếp quản quyền lực trong cuộc đảo chính ở Lithuania.
Narodowy poeta Polski, Litwy i Białorusi.
Chúng là quốc điểu của đất nước Litva và Belarus.
Rosja i Litwa używają serwisów wiki, by obywatele współtworzyli prawo.
Nước Nga đang dùng wiki để giúp công dân cùng nhau viết luật, như ở Lithuania.
Stawiłem się do dyspozycji i razem z Andrew Jackiem zostałem wysłany do Kowna, ówczesnej stolicy Litwy.
Tôi xung phong, và cùng anh Andrew Jack được phái đến thành phố Kaunas, bấy giờ là thủ đô của nước Lithuania.
Na Litwie istnieją 103 miasta (po litewsku – l.poj. miestas; l.mn. miestai).
Litva có 103 thành phố (trong tiếng Litva: số ít – miestas, số nhiều – miestai).
Zwróćmy uwagę chociażby na Dalię, która mieszka w Wilnie, stolicy Litwy.
Hãy cùng xem trường hợp của chị Dalia, sống ở Vilnius, thủ đô của Lithuania.
Szacuje się, że w połowie XV wieku Litwa liczyła pół miliona mieszkańców.
Người ta ước tính rằng vào giữa thế kỷ XV, Lithuania có nửa triệu dân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Litwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.