lipsă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lipsă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lipsă trong Tiếng Rumani.
Từ lipsă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thiếu, thiếu, khuyết điểm, thiếu sót, thiếu hụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lipsă
sự thiếu(absence) |
thiếu(lack) |
khuyết điểm(shortcoming) |
thiếu sót(shortcoming) |
thiếu hụt(lack) |
Xem thêm ví dụ
Nu simţi lipsa unui bărbat? Bà đã có người đàn ông nào trong đời? |
Îţi simt lipsa. Và em nhớ anh. |
Ea a hotărât că de acum înainte, dacă lipseşte cineva, îi va spune, deoarece uneori lucrurile mici pot însemna foarte mult. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Ai tăi nu s-ar putea lipsi de tine. Bố mẹ mày không xoay xở được nếu không có mày. |
Haide, sigur că-ţi lipsesc. Thôi nào, chắc chắn cậu nhớ. |
Nu este nedrept să fim clari, aşa cum a fost Alma cu Corianton, cu privire la consecinţele alegerilor păcătoase şi lipsa pocăinţei. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Predicatorul de la Biserica noastră Reformată (Calvinistă) chiar mi-a cerut ca, în lipsa lui, să le predau colegilor de şcoală. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Stăpânirea abilităţilor elementare şi un minim nivel de cultură generală lipsesc unui mare număr de studenţi de-ai noştri. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
La rândul său, Fiul lui Dumnezeu a onorat-o pe această văduvă dând-o ca exemplu locuitorilor lipsiţi de credinţă ai oraşului în care crescuse el, Nazaret. — Luca 4:24–26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
În octombrie 1997, când bursa de valori din toată lumea a scăpat de sub control, într-un ziar se vorbea despre „o lipsă totală şi, uneori, inexplicabilă de încredere“ şi despre „molima neîncrederii“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Ce lipseşte? Điều gì còn thiếu? |
Acest regat avea multe resurse şi ambiţii măreţe, dar îi lipseau oamenii. Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên và những tham vọng to lớn nhưng lại thiếu nhân lực. |
Mulți oameni presupun că lipsa apei dulci se datorează risipei individuale: apa lăsată să curgă în timp ce te speli pe dinți, de exemplu, sau dușurile prea lungi. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Ar fi ea într- adevăr observaţi că el a părăsit în picioare de lapte, nu într- adevăr, de la orice lipsă de foame, şi ar aduce ea în altceva să mănânce mai potrivit pentru el? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Şi totuşi, de ce i-ar putea lipsi entuziasmul unui vorbitor care îl iubeşte pe Iehova şi crede în cuvintele sale? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
El a descris, de asemenea, că a experimentat o "lipsă a timpului" și în cele din urmă și-a amintit că a trăit timp de o săptămână în corpul unui "frate spațial" de pe Neptun, într-o societate mult mai evoluată de pe "cel mai mare asteroid" care a rămas ca urmare a unei planete distruse, în timp ce corpul său obișnuit era într-o totală zăpăceală în fabrica de aeronave. Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng. |
Cum a reușit însă să ajungă din punctul A (lipsa de granițe) în punctul B (granițe mature)? Nhưng bằng cách nào mà cô ấy có thể đi từ Điểm A (vô ranh giới) đến Điểm B (có các ranh giới trưởng thành)? |
În lipsa ta? Và con vắng mặt? |
Mare parte dintre aceşti bărbaţi au fost cumpăraţi în lipsa mea. Một lượng khá những kẻ này được thu thập khi ta vắng mặt. |
„Prudent este cel care a văzut nenorocirea şi se duce să se ascundă, dar cei lipsiţi de experienţă au trecut mai departe şi trebuie să sufere pedeapsa.“ — Proverbe 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
Unor oameni le lipsesc până şi cele mai elementare nutrimente spirituale; ei sunt înfometaţi din punct de vedere spiritual. Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng. |
Deşi un tată bun şi o mamă bună care colaborează armonios ca o echipă sunt de neînlocuit, experienţele arată că bunele relaţii de familie pot umple într-o anumită măsură golul creat de lipsa unui părinte. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Iacov denunţă dragostea pentru bogăţii, mândria şi lipsa de castitate—Oamenii pot căuta bogăţii ca să-i ajute pe semenii lor—Iacov condamnă practica nepermisă a căsătoriei multiple—Domnul se bucură de castitatea femeilor. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Ştim deja că foametea este cauzată de lipsa de aprovizionare cu mâncare. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
O lipsă foarte importantă a acestei perioade a fost aceea că metodele moderne de contabilitate nu erau disponibile. Một thiếu hụt chủ chốt trong thời kỳ này là không có các phương pháp kế toán như ngày nay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lipsă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.