lipit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lipit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lipit trong Tiếng Rumani.

Từ lipit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kẹt, đội, bị chặn lại, ló ra, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lipit

kẹt

(stuck)

đội

(stuck)

bị chặn lại

(stuck)

ló ra

(stuck)

lúng túng

(stuck)

Xem thêm ví dụ

Sta asa de aproape, ca aproape s-a lipit de mine.
Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng.
Și voi reprezenta neocortexul aici, prin această cutie lipită deasupra vechiului creier.
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.
De exemplu, ţineţi braţele încrucişate strâns lipite de piept sau într-o poziţie relaxată?
Ví dụ, tay bạn có đang khoanh lỏng lẻo hay gập chặt áp sát cơ thể hay không?
În prezent, am nevoie de şase din astea lipite la un loc.
Bây giờ tôi phải dùng 6 cái này gộp lại ấy.
Devenise atât de agasantă cu insistenţele ei de a povesti vecinilor, prietenilor şi altora din comunitate, încât câţiva s-au adunat şi au făcut un abţibild, pe care şi l-au lipit mândri pe maşini, cu textul: „Da, sunt din Libby, Montana, şi nu am azbestoză."
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng."
Ei bine, ai vorbit ca o adevărată lipitoare nevaloroasă, care, apropo încă nu m-a ajutat să fur invenţia câştigătoare a acestui an.
? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể...
Casele, care erau lipite una de alta, formau străzi şi alei de-a lungul ţărmului Mării Galileii.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
Tatăl lui Reagan și-a poreclit fiul „olandezul”, din cauza aspectului său de „olandez mic și gras” și a tunsorii de „băiat olandez”; porecla a stat lipită de el pe parcursul tinereții.
Khi còn nhỏ, cha Reagan đặt cho ông biệt danh là "Dutch" (người Hà Lan) vì vẻ ngoài của ông giống như "một thằng nhỏ mập Hà Lan" và kiểu tóc cắt "cậu bé Hà Lan" của ông; cái biệt danh này bám theo Ronald trong suốt quãng đời trẻ.
Am găsit trei tipi care l-au înşelat cu mâinile lipite de o masă şi cu ciment expandabil în gâtlejuri.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
„Nebunia este lipită de inima copilului“, se spune în Proverbele 22:15.
Châm-ngôn 22:15 thừa nhận: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”.
„Nebunia este lipită de inima copilului”, se spune în Proverbele 22:15.
Câu Kinh Thánh Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”.
Am setat tipul, l-am printat cu o imprimantă Epson cu cerneală solubilă în apă, am lipit-o de perete şi am aruncat pe ea o găleată cu apă.
Tôi đánh máy, in nó ra trên một máy in Epson với loại mực có thể hòa tan với nước, dính lên tường và đổ một xô nước lên đó.
Creştinul care iubeşte cu adevărat este atât de lipit, atât de ataşat de bunătate, încât această calitate devine parte integrantă a personalităţii sale.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
Doar cã nu e el ãla care e lipit pentru totdeauna pe un bãt mare de argint!
Ngoại trừ ông ta đâu có dính mông vào cây gậy mãi mãi.
Cu adevărat, „nebunia este lipită de inima copilului“.
Quả thật, “sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”.
Spune că e lipit...
Anh ấy nói là...
Am din nou o sculă lipită în faţă?
Xem tớ có bị gắn chim giả không?
Corpurile noastre lipite ne vor încălzi.
Cơ thể chúng ta giữ ấm cho những vật khác.
Mă simt ca Michael căutând arma lipită în spatele toaletei.
Tôi có cảm giác như Michael phát hiện ra khẩu súng được dán đằng sau cái bồn cầu.
Chiar în această săptămână, în stațiile de metro din New York, au fost lipite afișe ce descriu jihadul ca fiind sălbatic.
Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa.
Asta e ce vedeți aici: aceste puncte mici constituie ADN lipit pe sticlă, pot să pun mii de astfel de puncte pe cipul nostru de sticlă și să le folosesc drept reactivi de detecție.
Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus.
Era lipit pe spatele unei maşini al cărui şofer părea puţin arţăgos, însă cuvintele de pe autocolant te învăţau o lecţie pătrunzătoare.
Câu nói đó được ghi ở phía sau xe của một người lái trông có phần nào thô lỗ, nhưng những lời ghi trong đó lại dạy một bài học sâu sắc.
În mod surprinzător, Loida a mers la perete şi şi-a lipit capul de perete lângă locul unde apărea numele lui Dumnezeu.
Lạ thay, Loida đi đến tường và đặt đầu mình cạnh nơi viết danh Đức Chúa Trời.
Ok, deci nu e o revistă sub canapea, sau un pachet de ţigări lipit de vasul de la toaletă, sau o casetă deocheată în video.
Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy?
Pentru a-mi pregăti cuvântarea, am decupat paragrafe din anumite articole ale Turnului de veghere în portugheză şi am lipit bucăţile decupate pe foi de hârtie.
Để chuẩn bị cho bài diễn văn đó, tôi cắt các đoạn Tháp Canh bằng tiếng Bồ Đào Nha và dán trên các tờ giấy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lipit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.