lípido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lípido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lípido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lípido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Lipid, lipid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lípido
Lipid(lipido) |
lipid
|
Xem thêm ví dụ
Os lípidos também atuam como sinais para ativar os genes. Bị tách khỏi nước, các màng mỏng cũng rời ra. |
Da mesma forma, podem analisar os seus lípidos e, novamente, entender qual o seu nível geral de colesterol e depois dividir entre o HDL e o LDL, se assim entenderem. Cũng như thế, khi bạn xem lượng lipid và lại hiểu về mức trung bình của cholesterol là bao nhiêu và chia thành nhóm HDL và LDL. |
observámos o lipidoma — as alterações dos lípidos em reação à secagem. Trong nghiên cứu gần đây, chúng tôi làm ở cấp phân tử, quan sát hạt mỡ -- lipid thay đổi theo sự khô héo. |
Na primeira etapa, moléculas orgânicas complexas como as proteínas, polissacarídeos ou lípidos são degradados nos seus componentes fora das células. Trong giai đoạn đầu tiên, các đại phân tử hữu cơ, chẳng hạn như protein, polysaccharide hoặc lipid, bị tiêu hóa thành các phần nhỏ hơn ở bên ngoài tế bào. |
Como os lípidos são muito resistentes, podem ser preservados em sedimentos duram centenas de milhões de anos, necessariamente, e podem ser extraídos e dizerem-nos quem esteve ali. Bởi vì lipid rất khó để bẻ gẫy, nó có thể được bảo quản trong lớp trầm tích và giữ được tới hàng trăm triệu năm nếu cần thiết, và được chiết ra để ta có thể biết rằng ở đó đã từng có loài gì. |
Os compostos orgânicos (proteínas, lípidos, glícidos) contêm a maioria do carbono e azoto; a maioria do oxigénio e hidrogénio encontra-se sob a forma de água. Các hợp chất hữu cơ (protein, lipid và carbohydrate) có phần lớn thành phần là carbon và nitơ; hầu hết oxy và hydro có mặt dưới dạng nước. |
É o dióxido de carbono, um pouco de luz solar, e acabamos com um lípido altamente refinado. Với CO2, một chút ánh sáng, bạn tạo ra một chất béo tinh chế cao. |
Os traços mais antigos destes lípidos (isoprenos) têm origem no distrito de Isua, na Gronelândia ocidental, que inclui sedimentos formados há 3,8 bilhões de anos e que são os mais antigos na Terra. Những dấu hiệu cổ nhất ở vùng Isua, Tây Greenland, nơi lưu giữ các trầm tích cổ xưa nhất trên Trái Đất, được hình thành vào 3,8 tỷ năm trước. |
Os terpenos e os isoprenoides são uma classe de lípidos, que inclui os carotenóides, sendo a maior classe de produtos naturais vegetais. Terpene và isoprenoid là một nhóm lớn các chất béo bao gồm các carotenoid và tạo thành lớp lớn nhất trong các sản phẩm tự nhiên đến từ thực vật. |
Entre outros mecanismos potencialmente associados com a diabetes do tipo 2 encontra-se o aumento da separação de lípidos nas células adiposas, a resistência a ou a falta de incretina, o nível elevado de hormonas glicagina no sangue, o aumento da retenção de sal e água nos rins e a regulação inadequada do metabolismo pelo sistema nervoso central. Các cơ chế quan trọng khác có liên quan đến tiểu đường loại 2 và kháng insulin bao gồm: tăng lipid trong các tế bào mỡ, đề kháng và thiếu incretin, nồng độ glucagon cao trong máu, tăng lượng muối và nước trong thận, và điều hòa sự trao đổi chất không phù hợp của hệ thần kinh trung ương. |
Isto também é importante porque as membranas biológicas são feitas de lípidos. Điều đó cũng quan trọng vì toàn bộ màng sinh học đều do lipid tạo ra. |
e devolver mais vida às pessoas. Para esta missão especial decidimos usar uma nanopartícula de lípidos, que é o mesmo material que compõe a membrana celular. Để làm được nhiệm vụ đặc biệt này, chúng tôi đã quyết định chuyển một hạt nano nguồn gốc từ lipid, hạt này có cấu tạo giống với màng tế bào. |
Perturbações neste equilíbrio redox podem provocar a produção de peróxidos e radicais livres que danificam todos os componentes celulares, incluindo proteínas, lípidos e o ADN. Sự nhiễu loạn của trạng thái ôxi hóa khử của các mô có thể gây ra các ảnh hưởng độc hại thông qua sự sản sinh của các peroxide và gốc tự do làm hư hại tất cả các thành phần của tế bào, trong đó bao gồm protein, chất béo và DNA. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lípido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.