linha de chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linha de chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linha de chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ linha de chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bàn thắng, Bàn thắng, đích, tiếng nói, mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linha de chegada

bàn thắng

Bàn thắng

đích

tiếng nói

mục đích

Xem thêm ví dụ

Estão agora lá fora e devemos vê-los na linha de chegada daqui a pouco.
Chúng tôi sẽ ra ngoài, và chúng tôi sẽ thấy họ ở vạch kết thúc chỉ trong vài phút nữa thôi.
Alcança o pelotão da frente e lança- se para a linha de chegada.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.
Ele está muito perto da linha de chegada.
Anh ta đã tiến quá gần tới đích.
Segue correndo, forçando todos os músculos e fixando os olhos na linha de chegada.
Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích.
Cruzaremos a linha de chegada juntos em 17 anos.
Chúng ta sẽ cùng hoàn thành mục tiêu này với nhau trong 17 năm ngắn ngủi.
Às vezes na vida, ficamos tão concentrados na linha de chegada que deixamos de encontrar alegria na jornada.
Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta trở nên quá tập trung vào điểm tới, đến đỗi chúng ta quên tìm ra niềm vui trong cuộc hành trình.
Fique de olho na linha de chegada.
Để mắt chỗ đích đến.
Tinham um forte objetivo de chegar à linha de chegada.
Họ đặt mục tiêu lớn để có thể tới vạch đích.
Movam seus traseiros até a linha de chegada!
Chạy về vạch đích.
Não temos que esperar até cruzarmos a linha de chegada para receber as bênçãos de Deus.
Chúng ta không phải chờ đợi cho đến khi được hoàn hảo rồi mới nhận được các phước lành của Thượng Đế.
São 400 metros até a linha de chegada.
Còn 400 mét thôi, sẽ thành công.
Na corrida pela vida, o abuso do álcool pode nos impedir de alcançar a linha de chegada.
Trong cuộc đua dành sự sống, việc lạm dụng rượu có thể ngăn cản chúng ta chạy đến đích.
Vai levar a inscrição para Sloane às 3:30 na linha de chegada.
Hắn sẽ đưa bản khắc cho Sloane lúc 3 giờ 30 tại đích đến.
8 A linha de chegada está logo à frente.
8 Đích đến đang ở phía trước.
A meta, a linha de chegada, talvez não esteja à vista na maior parte da corrida.
Chúng ta có thể không thấy được đích trong phần lớn cuộc đua.
Dissemos para levantarem os joelhos e andarem até a linha de chegada rapidamente.
Chúng tôi bảo họ nâng đầu gối của họ lên cao và chạy nhanh về đích.
Ele cruzou a linha de chegada em 3 minutos, 59 segundos e quatro décimos: um novo recorde mundial.
Ông đã chạy đến đích của cuộc đua với kỷ lục thế giới mới là 3:59.4.
Eu vou esperar por você na linha de chegada, hermosa.
Anh chờ em ở đích, Hermosa.
Aquela doce resposta a minha oração deu-me forças para continuar até cruzar a linha de chegada.
Câu trả lời dịu dàng cho lời cầu nguyện của tôi đã mang đến cho tôi sức mạnh để tiếp tục cho đến khi tôi vượt qua đích đến.
Se conseguirem eu, em pessoa, lhes darei 100 mil na linha de chegada.
Làm được đấy và đích thân tôi sẽ trao cho các cậu 1 00 ngàn ngay tại mức đến.
Forçando ao máximo todos os músculos, cruza por fim a linha de chegada!
Các bắp thịt căng lên, cuối cùng anh vượt qua lằn đích!
A linha de chegada distava uns 42 quilômetros.
Cuộc chạy đua đường trường (marathon) này dài tới 42,2 cây số.
Mas a linha de chegada na corrida da vida está logo à frente, e não devemos desistir.
Nhưng đích của cuộc đua đưa đến sự sống trước mắt và chúng ta không thể bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linha de chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.