lingkungan hidup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingkungan hidup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingkungan hidup trong Tiếng Indonesia.

Từ lingkungan hidup trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Môi trường tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingkungan hidup

Môi trường tự nhiên

Xem thêm ví dụ

Polusi menghancurkan lingkungan hidup.
Nạn ô nhiễm tàn phá môi trường.
Bahkan toksin di lingkungan hidup dapat mengakibatkan keterbatasan fisik.
Ngay cả các chất độc hại trong môi trường cũng có thể gây tàn tật.
Bruno Manser (kelahiran 25 Agustus 1954, dinyatakan meninggal pada 10 Maret 2005) adalah seorang aktivis lingkungan hidup Swiss.
Bruno Manser (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1954, bị tuyên bố là đã chết 10 tháng 3 năm 2005) là một nhà hoạt động môi trường người Thụy Sỹ.
Lingkungan Hidup.
Môi trường.
Sebuah proyek bernama TEEB diluncurkan pada tahun 2007 oleh sekelompok duta lingkungan hidup dari G8+5.
Một dự án có tên là TEEB được bắt đầu năm 2007, nó được sáng lập bởi một nhóm bộ trưởng môi trường của nhóm các nước G8+5.
”Apakah manusia berbuat sebisa-bisanya utk melindungi lingkungan hidup?
“Nhiều người sống trong vùng này quan tâm đến việc giữ gìn sức khỏe.
Tentu saja, ada juga rasa takut akan lingkungan hidup dan akan hal-hal lain lagi.
Dĩ nhiên, người ta cũng lo sợ về môi sinh và những vấn đề khác nữa.
Apakah rusaknya lingkungan hidup di bumi akan membuat planet kita ini tak dapat dihuni?
Liệu sự hủy phá môi sinh sẽ khiến cho hành tinh của chúng ta không thích hợp cho sự sống nữa không?
Akan terus demikian, bahkan tanpa batasan lingkungan hidup, namun batasan lingkungan justru membuatnya semakin besar.
Nó sẽ là, thậm chí không cần đến các hạn chế về môi trường, nhưng hạn chế về môi trường sẽ làm cho nó còn phát triển hơn nhiều.
Namun, tanaman yang diubah secara genetika menimbulkan masalah baru, seperti dampaknya terhadap kita dan lingkungan hidup.
Tuy nhiên, các cây biến đổi gien dấy lên những vấn đề mới, chẳng hạn như chúng có thể gây ảnh hưởng đến chúng ta và môi trường.
Atau akankah lingkungan hidup stabil kembali?
hay sinh quyển sẽ trở nên bền vững?
Lingkungan hidup itu penting.
Môi trường rất quan trọng.
Menteri lingkungan hidup Inggris menyatakan, ”Jumlah listrik yang dikonsumsi oleh tiap-tiap alat tampaknya tidak berarti.
Bộ trưởng bộ môi trường Anh Quốc nhận xét: “Lượng điện mà mỗi dụng cụ điện tử nhỏ tiêu thụ coi có vẻ ít.
Hal ini berbeda dengan ide sebelumnya seperti environmentalisme ( lingkungan hidup ).
Nó khác nhau với các ý tưởng trước đó như chủ nghĩa môi trường.
Meningkatnya jumlah wanita yang ikut bekerja telah mengubah lingkungan kehidupan keluarga
Khung cảnh gia đình thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm
Nilai Lingkungan Hidup Alami Kita
Giá trị của môi trường thiên nhiên
Rachel Carson -- pakar lingkungan hidup modern -- mengingatkan kita tentang semua ini di tahun 1962.
Rachel Carson -- mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại -- đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962.
Menteri Lingkungan Hidup India berkata,
Bộ trưởng Bộ Môi trường Ấn Độ từng nói,
Untuk pertama kalinya dalam sejarah, polusi dan perusakan lingkungan hidup kini mengancam habitat planet ini!
Lần đầu tiên trong lịch sử, sự ô nhiễm và sự thoái hóa về môi sinh giờ đây đe dọa sự sống trên hành tinh này!
KEMENTERIAN Lingkungan Hidup di Finlandia menetapkan tahun 2000 sebagai ”Tahun Lanskap”.
BỘ MÔI TRƯỜNG ở Phần Lan gọi năm 2000 là “Năm làm đẹp phong cảnh”.
Sebuah grup teroris lingkungan hidup.
Một nhóm khủng bố môi trường.
”Masalah lingkungan hidup yg serius telah membuat banyak orang pesimis akan masa depan bumi.
“Các vấn đề nghiêm trọng về môi trường hiện đang khiến nhiều người cảm thấy bi quan về tương lai của trái đất.
Kehancuran lingkungan hidup kita adalah salah satu penyebab lain dari rasa takut.
Sự tàn phá môi sinh cũng là một trong những nguyên nhân gây sợ hãi.
Negara-negara industri ”menimbulkan kerusakan lingkungan hidup dalam skala global dan polusi yang tersebar luas serta gangguan ekosistem”.
Các nước kỹ nghệ đang “gây ô nhiễm nhiều nơi, làm xáo trộn hệ sinh thái và gây thiệt hại cho môi trường trên quy mô toàn cầu”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingkungan hidup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.