lin trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lin trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lin trong Tiếng Ba Lan.

Từ lin trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cá hanh, Cá hanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lin

cá hanh

noun

Cá hanh

Xem thêm ví dụ

Jest Kevin Lin, który dorastał miasto dalej od Zhanga.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
Wszystkie linie. Te kolorowe linie, które tu widzicie, to nasza sieć super- szybkiej komunikacji miejskiej.
Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn.
Odcinki nadziemne przebiegają na wiaduktach w wewnętrznym (intra-muros) Paryżu (linie 1, 2, 5 i 6) i na poziomie gruntu na przedmieściach (linie 1, 5, 8 i 13).
Các đoạn chạy nổi thường là các cầu cạn trong nội thành (của tuyến 2, tuyến 5 và tuyến 6) và các đoạn kéo dài ở ngoại vi Paris, nằm trên mặt đất (của tuyến 5, tuyến 8 và tuyến 13).
To twoja waga na linie zrobiła to
Đâu còn thì giờ để làm gì khác đâu Hal!
Jednakże w najstarszych greckich manuskryptach Ewangelii według Mateusza 19:24 (kodeksy: synajski, watykański i aleksandryjski) pojawia się odpowiednik słowa „wielbłąd”, a nie „lina”.
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
To zostaw, a to przywiąż do końca liny.
Bỏ cái này lại và cột cái kia vô đầu dây.
Moja prawa noga zostanie odciążona, prawa stopa swobodnie napotka linę.
Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây
Rządy australijski i nowozelandzki nabyły 50 procent udziałów w TEAL w roku 1953, a linie te zakończyły połączenia hydroplanowe na rzecz przewoźników śmigłowych w 1960 roku.
Chính phủ New Zealand và Australia đã mua 50% cổ phần của TEAL vào năm 1953 và hẵng đã ngừng các dịch vụ bay vào năm 1960.
Wciąż rysuje te linie zamiast patrzyć na obrazki.
Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ.
Wtedy otwierają linie.
Đó là khi họ mở đường dây.
Lee ostatecznie ustąpił pod ogromnym naciskiem sił przeciwnika (który przeciął linie zaopatrzeniowe i zaczął przygotowywać prawdziwe oblężenie) i opuścił wraz z armią oba miasta w kwietniu 1865 roku, po czym skapitulował, w wyniku przegranej w bitwie pod Appomattox Court House.
Lee rốt cục đã phải chịu thua trước những áp lực quá lớn - khi mà các tuyến tiếp vận cuối cùng cũng bị cắt đứt và cuộc vây hãm thực sự bắt đầu - và phải rời bỏ cả hai thành phố trong tháng 4 năm 1865, đưa quân rút chạy trong chiến dịch Appomattox và rồi đầu hàng tại Appomattox Court House.
I nie tylko to, ale kiedy dostały się do tych krajów prawdopodobnie dostały się na komercyjne linie lotnicze, a potem zawędrowały nawet dalej do takich krajów jak Rosja, gdzie po raz pierwszy od dekady dzieci zostały okaleczone i sparaliżowane przez chorobę, której nie widziano tam od lat.
và không chỉ dừng ở đấy, chúng lan sang những nước này rồi chúng có thể lan qua những chiếc máy bay thương mại và lan xa hơn nữa đến những nơi như Nga chẳng hạn nơi mà lần đầu tiên trong lịch sử, năm ngoái trẻ em bị tàn tật và tê liệt bởi căn bệnh mà họ chưa bao giờ nhìn thấy trong bao nhiêu năm
Zbudowaliśmy więc przenośną klawiaturę, którą możemy brać ze sobą pod wodę, i oznaczyliśmy cztery przedmioty którymi lubią się bawić, chustkę, linę, gronorost jak i pływanie na grzbietach fal, co jest przyjemnością dla delfinów.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Te linie wyglądają na zakrzywione.
Và các đường có vẻ cong.
Edukacja będzie lepsza, jeśli zainstalujemy elektryczność i linie kolejowe, itp.
Việc giáo dục sẽ tốt hơn nếu chúng ta có điện và đường ray xe lửa hay tương tự.
Bardziej interesujące są linie na dole, niebieska i czerwona.
Những đường ở dưới, có màu xanh dương và đỏ, là những thứ thú vị.
Jeśli wrzucę bardzo koncentryczne koło lub koncentryczną elipsę, to powstają te idealne linie w równych odstępach, które zbliżają się do siebie, to opisuje, jak działa grawitacja.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
Nie każcie mi się czołgać w szybie wentylacyjnym i zniżać się do włamania do centrum ochrony na linie.
Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây.
Liny gotowe.
Phân chia tuyến.
Lina, to jest mama Cathy.
Lina, đây là mẹ của Cathy.
Daj linę.
Dây thừng.
Pakiet pomiarowy i lina zabrane.
Người và dây đều an toàn.
W latach 1978–1980 10 egzemplarzy zostało wyleasingowanych przez linie Braniff International Airways, po pięć sztuk od Air France i British Airways.
Từ 1978 tới 1980, Braniff International Airways thuê mười chiếc Concorde, năm chiếc của British Airways và năm chiếc của Air France.
Te linie zawierają kilka prawdziwych skoków cen, jest w nich też pewne fałszerstwo mojego autorstwa.
Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện.
Przejdź po linie
Lên dây thừng đi

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lin trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.