limpa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ limpa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trong sạch, vét sạch, hoàn toàn, sạch sẽ, dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpa

trong sạch

(clean)

vét sạch

(clean)

hoàn toàn

(clean)

sạch sẽ

(clean)

dọn sạch

(clean)

Xem thêm ví dụ

Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Priva-a duma condição moral limpa e duma boa consciência.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Mantenha ela limpa e seca de modo que a assadura não fique infectada.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
O Raoul mantém a casa muito limpa.
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
Lado norte está limpo.
Phía Bắc trống.
Nós também podemos lavar as mãos em inocência e marchar em volta do altar de Deus se exercermos fé no sacrifício de Jesus e servirmos a Jeová de todo o coração com ‘mãos inocentes e coração limpo’. — Salmo 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
Habitualmente arrumado e limpo, ele havia pego o costume brasileiro de tomar banho frequentemente".
Thích sự khéo léo và sạch sẽ, ông có thói quen tắm thường xuyên của người Brasil."
São locais modestos, limpos e bem organizados, refletindo dignidade em sua aparência.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Além disso, limpas o rabo com essa mão.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
Limpa as passagens.
làm thông phế quản.
Devemos fazer o máximo para “manter uma consciência limpa diante de Deus”. — Atos 24:16.
Chúng ta muốn cố gắng hết sức để “giữ một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời”.—Công 24:16.
Não durmo na maioria das noites, por isso, limpo.
nên bác dọn dẹp.
Esperam que eu limpe isto?
Tôi nên dọn chứ?
O olho pode ser limpo, claro, ou ter manchas de nuvens baixas (um olho limpo), pode ser preenchido com nuvens baixas e médias (um olho preenchido) ou pode ser preenchido por nebulosidade densa.
Mắt có thể rõ nét hoặc có những đốm mây thấp (mắt sắc nét), hay có thể bị che mờ bởi những đám mây tầng thấp hoặc trung (mắt bị che mờ), hoặc là bị che khuất hoàn toàn bởi khối mây trung tâm dày đặc.
Ela tinha prendido para o violino eo arco em suas mãos limp por pouco tempo e tinha continuou a olhar para a partitura como se ela ainda estava jogando.
Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi.
Eu me sinto limpa, viva e realizada.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Se você se mantiver limpo de pecados, será muito mais feliz e abençoado.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
Ou seja, uma redução de 94 % — praticamente limpo.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch.
Você quer que as pessoas usem agulhas limpas, e os viciados querem usar agulhas limpas.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Querem talheres limpos.
Họ muốn đồ bạc sạch sẽ.
Limpe o suor do rosto.
Lau mồ hôi trên mặt đi.
E é tudo tão limpo!
Và lại còn rất sạch sẽ
Com a ajuda de Deus, era possível que transgressores se tornassem limpos aos olhos dele.
Với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, những người phạm tội có thể trở nên trong sạch trước mặt ngài.
"Somos nóias; sabemos onde encontrar agulhas limpas."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
O lugar está limpo.
Nơi này quá sạch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.