limfom trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limfom trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limfom trong Tiếng Rumani.
Từ limfom trong Tiếng Rumani có nghĩa là khối u lym-phô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limfom
khối u lym-phô(lymphoma) |
Xem thêm ví dụ
Inseamnă că nu ai limfom SNC. Tức là cô không bị u lymphô hệ thần kinh nguyên phát. |
Limfoma este sentinta la moarte, sarcoidosa este tratabila. U Lympho là coi như xong, còn bệnh Sarcoid chữa được. |
Dacă ar avea limfomă atât de avansată, ar trebui să o vedem în sânge şi creier. Nếu thằng bé có u lym-phô phát triển đến mức đó, ta có thể thấy trong máu và não. |
Limfomul. U bạch huyết. |
MRi-ul, testul de spută şi ACE au eliminat TB, sarcoidoza şi limfomul, ce ne rămâne... bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn... |
Ce spuneţi de limfomă? U lympho thì sao? |
Limfoma. U Lympho. |
În plus, un specialist în boli infecţioase a avertizat: „Rezervele de sînge trebuie testate pentru a se evita transmiterea a diferite boli care anterior nu erau considerate infecţioase, cum sînt leucemia, limfomul şi demenţa presenilă [sau boala lui Alzheimer]“. — Transfusion Medicine Reviews, ianuarie 1989. Ngoài ra, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cảnh báo: “Máu tồn kho có thể cần phải được thử nghiệm để ngăn ngừa việc truyền một số bệnh trước đây không coi là truyền nhiễm, như ung thư bạch cầu, ung thư u lympho và sự sa sút trí tuệ [hoặc bệnh Alzheimer]”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 1-1989. |
Ia tu limfomele şi tuberculoza... Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao. |
Poate fi Limfoma. Có thể là u Lympho. |
Limfom? U lympho? |
Ar putea fi limfom al sistemului nervos central. Có thể là u Lymphô hệ thần kinh nguyên phát. |
Dar cancer la la splina sau limfoma non-hodgkin? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
Căutăm limfoma, dar... Chúng tôi đang tìm u lym-phô, nhưng... |
Limfoma a fost ideea ta? U Lympho là ý của cô? |
Când a fost diagnosticat cu limfom, un tip de cancer al sângelui, Antonio a fost cuprins de îngrijorare. Khi được chẩn đoán mắc bệnh u lymphô, một loại ung thư máu, anh vô cùng đau khổ. |
în ultimii trei ani, mama a suferit de limfom intermitent. Trong 3 năm qua, mẹ tôi đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hạch bạch huyết. |
Nu e limfom SNC. Không phải là u lymphô hệ thần kinh nguyên phát. |
Limfomul non-Hodgkin este un cancer caracterizat prin proliferarea crescută a celulelor B sau T, în general apare la vârstă mai înaintată decât în cazul limfomului Hodgkin. Non-Hodgkin lymphoma là một bệnh ung thư đặc trưng bởi sự gia tăng phổ biến của tế bào B hoặc tế bào T, thường xảy ra trong một nhóm tuổi lớn hơn hơn Hodgkin lymphoma. |
În 1972, când fetele aveau 12 şi, respectiv, 10 ani, Judy a fost răpusă de boala Hodgkin, o formă de limfom. Vào năm 1972, khi hai con tôi lên 12 và 10 tuổi, Judy qua đời vì bệnh Hodgkin, một dạng của bệnh u lymphô. |
Am facut teste de sange pentru ovare, plamani, si limfome. Đã xét nghiệm máu để kiểm tra buồng trứng, phổi và lympho. |
Bine, nu îndeajuns pentru a indica un limfom Không đủ để chỉ ra u lympho. |
Limfomul este în general considerat ca fiind limfom Hodgkin și limfom non-Hodgkin. Lymphoma thường được coi như một trong hai Hodgkin lymphoma hoặc non-Hodgkin lymphoma. |
Clasica limfoma Non-Hodgkin. Là u Lympho không Hodgkin cổ điển. |
Limfomul Hodgkin este caracterizat printr-un tip particular de celule, denumite celule Reed-Sternberg, vizibile la microscop. Hodgkin lymphoma được đặc trưng bởi một loại tế bào, gọi là tế bào Reed-Sternberg, nhìn thấy dưới kính hiển vi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limfom trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.