liefs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liefs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liefs trong Tiếng Hà Lan.
Từ liefs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tình, thần ái tình, yêu mến, yêu, ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liefs
tình(love) |
thần ái tình(love) |
yêu mến(love) |
yêu(love) |
ưa thích(love) |
Xem thêm ví dụ
3 ’Ik heb de Vader lief.’ 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
Jesaja’s tijdgenoot Micha verklaart: „Wat vraagt Jehovah van u terug dan gerechtigheid te oefenen en goedheid lief te hebben en bescheiden te wandelen met uw God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
HEEFT Jehovah God jou persoonlijk lief? GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không? |
VERPLEEGKUNDIGE Nou, meneer, mijn meesteres is de liefste dame. -- Heer, Heer! als ́een beetje prating ding, het was - O, is er een edelman in de stad, een Parijs, dat zou graag leggen mes aan boord, maar zij, goede ziel, had als lief zie je een pad, een zeer pad, zoals hem zien. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Christenen moeten in gedachte houden dat zij zich aan God hebben opgedragen en verplicht zijn ’hem lief te hebben met hun hele hart, ziel, kracht en verstand’ (Lukas 10:27). Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
Hij schreef aan de gemeente in Thessalonika: „Daar wij . . . tedere genegenheid voor u hadden, hebben wij u gaarne niet alleen het goede nieuws van God meegedeeld, maar ook onze eigen ziel, want gij zijt ons lief geworden” (1 Thessalonicenzen 2:7, 8). Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Door de haar in de bijbel toebedeelde rol als ’hulp en tegenhanger’ van haar man te vervullen, maakt zij het hem gemakkelijk haar lief te hebben. — Genesis 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Jezus zei dat het makkelijk is om hen lief te hebben die ons liefhebben; zelfs slechte mensen kunnen dat. Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế. |
Wij hebben u lief en bewonderen u. Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em. |
Liefs, Jane. Yêu lắm, Jane. " |
Wij hebben Jehovah lief, en de bijbel zegt: „De liefde . . . verduurt alle dingen” (1 Korinthiërs 13:4, 7). Chúng ta yêu mến Đức Giê-hô-va, và Kinh-thánh nói: “Tình yêu-thương... nín-chịu mọi sự” (I Cô-rinh-tô 13:4, 7). |
Ze herkennen zich in de woorden van de psalmdichter, die schreef: ‘Hoe lief heb ik uw wet! Họ cảm thấy như người viết Thi thiên: “Con yêu luật pháp ngài biết dường nào! |
Het grootste gebod, zei hij, is Jehovah lief te hebben met heel ons hart, onze ziel, ons verstand en onze kracht (Mattheüs 22:37; Markus 12:30). Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức. |
Hij voegde eraan toe: „Laat een ieder doen zoals hij in zijn hart heeft besloten, niet met tegenzin of onder dwang, want God heeft een blijmoedige gever lief.” — 2 Korinthiërs 9:5, 7. Ông nói thêm: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:5, 7). |
19 De psalmist zong: „O hebt Jehovah lief, al gij zijn loyalen. 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
HEEFT je moeder vandaag lekker eten voor je klaargemaakt? — Het was lief van haar dat te doen, vind je niet? — Heb je haar er wel voor bedankt? — Soms vergeten wij „Dank je wel” of „Dank u wel” te zeggen als anderen iets goeds voor ons doen, is het niet? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Jou bemoedigende gefluister in de kolk van mijn wanhoop, houdt me en tilt me op tot de grenzen van gekte, om opnieuw te leven en opnieuw lief te hebben. Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Had u hem lief, moeder? Mẹ có yêu ông ấy không hả mẹ? |
Ik denk dat je erg lief bent. Tôi thấy anh rất tuyệt. |
De jonge vrouw, die nu onze zuster is, zegt: „Het Eeuwig leven- boek heeft mij geholpen Jehovah lief te hebben, maar het Kennis-boek heeft mij geholpen de beslissing te nemen hem te dienen.” Phụ nữ trẻ này, bây giờ là một chị, nói như sau: “Sách Sống đời đời đã giúp tôi yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng sách Sự hiểu biết đã giúp tôi đi đến quyết định phụng sự Ngài”. |
U bent zo lief voor ons. Anh thật tốt quá. |
Als discipelen van de Heiland in deze laatste dagen komen wij tot Hem door Gods kinderen lief te hebben en te dienen. Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế. |
Als de rest van je tanden je lief zijn, dan zet je die pomp uit. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Het beeld van de zwakken te hulp komen, de neerhangende handen verheffen en de knikkende knieën sterken, herinnert mij aan een lief zevenjarig meisje dat haar grootvader een klein tomatenplantje liet zien dat ze, in het kader van een schoolproject, uit een zaadje had opgekweekt. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Zulke mannen zouden werkelijk „onrechtvaardige winst haten” in plaats van daarop uit te zijn of die lief te hebben. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liefs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.