lichte muziek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lichte muziek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichte muziek trong Tiếng Hà Lan.
Từ lichte muziek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Nhạc đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lichte muziek
Nhạc đại chúng
|
Xem thêm ví dụ
We creëerden een reactiekamer waar licht, muziek en de zonwering zich aanpasten aan je gemoedstoestand. Chúng tôi đã tạo ra một phòng cảm ứng trong đó ánh sáng, nhạc và rèm cửa được tùy chỉnh theo trạng thái của bạn. |
In modernistische stromingen en postmodernisme was er visuele kunst zonder schoonheid, literatuur zonder verhaal of ontknoping, poëzie zonder ritme of rijm, architectuur en planning zonder versiering, menselijke dimensie, groene ruimte of natuurlijk licht, muziek zonder melodie of ritme, en kunstkritiek zonder duidelijkheid, aandacht voor esthetica of inzicht in de menselijke toestand. Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người. |
Oke, ik ga trekken een bad, speel wat muziek, licht een paar kaarsen. Okay, Em đi tắm, rồi lại nghe nhạc thắp vài cây nến |
Vol licht, schoonheid en muziek. Xứ sở của ánh sáng, vẻ đẹp và âm nhạc. |
Muziek en licht brengt dromen tot leven? Âm nhạc và ánh sáng biến ước mơ thành sự thật. |
Zorg ervoor dat er voldoende licht is om de muziek en de toetsen te zien. Hãy chắc chắn có đủ ánh sáng để các em thấy được bản nhạc và bàn phím. |
En 's nachts is het idee dat het gebruikt wordt voor feesten, waar mensen los kunnen gaan, met muziek, de lichten en alles. Và sau đó ý tưởng vào ban đêm là nó sẽ được sử dụng như một loại mô phỏng tình huống nơi người dân có thể thả lỏng, với âm nhạc , ánh sáng và mọi thứ. |
En ́s nachts is het idee dat het gebruikt wordt voor feesten, waar mensen los kunnen gaan, met muziek, de lichten en alles. Và sau đó ý tưởng vào ban đêm là nó sẽ được sử dụng như một loại mô phỏng tình huống nơi người dân có thể thả lỏng, với âm nhạc, ánh sáng và mọi thứ. |
Sommige jongeren hebben ook geleerd hun muzikale smaak te verruimen en genieten nu van bepaalde soorten klassieke muziek, volksmuziek, lichte jazz en andere muziekgenres. Một số người trẻ cũng đã học cách mở rộng sở thích về âm nhạc của họ và giờ đây họ thưởng thức những loại nhạc như cổ điển, dân ca, “jazz” loại nhẹ và các loại âm nhạc khác. |
De lange winteravonden met het licht van het vuur en de muziek waren weer aangebroken. Những tối mùa đông dài với ánh lửa và âm nhạc đã trở lại. |
Maar als de lichten worden gedimd, flitsende lichten worden ingeschakeld of muziek met een ander ritme wordt gespeeld, kan wat voorheen aanvaardbaar was nu de geest van de wereld weerspiegelen. Nhưng nếu ánh đèn được vặn lờ mờ, ánh đèn nhấp nháy được thêm vào hoặc chơi loại nhạc có nhịp điệu khác, thì những gì trước đây được xem là thích hợp giờ đây phản ảnh tinh thần của thế gian. |
Wat konden wij voor hen beter doen dan hen bij het binnentreden te laten genieten van de kleur, die immers de muziek van het licht is". Nay lại sai bọn chúng ta đi đánh các ấp không có tội, may mà đánh được thì thôi, nếu họ không phục thì làm thế nào?" |
Ze was blij, dat het prettige huis, en Pa en Ma en het licht van de haard en de muziek, nu waren. Cô sung sướng vì ngôi nhà ấm cúng cùng bố, mẹ, ánh lửa và tiếng đàn đều là bây giờ. |
Geïnspireerd door wat ik geleerd had van Nathaniel, begon ik een organisatie op Skid Row met muzikanten, de Straatsymfonie, om het licht van de muziek te brengen, naar de donkerste plaatsen, door te spelen voor de daklozen en geesteszieken in opvanghuizen en klinieken op Skid Row, voor veteranen met post-traumatisch stress syndroom, en voor gevangenen en zogenaamd crimineel waanzinnigen. Được truyền cảm hứng bởi những gì học được từ Nathaniel, tôi đã khởi xướng một hội các nhạc sĩ ở phố Skid Row đặt tên là "Street Symphony", chúng tôi đem lại ánh sáng âm nhạc đến những nơi tối tăm nhất, biểu diễn cho những người vô gia cư đang ở chỗ trú ngụ tạm thời và những bệnh nhân tâm thần tại các phòng khám bệnh trong phố Skid Row, biểu diễn cho những cựu quân nhân bị rối loạn thần kinh sau chấn thương , và biễu diễn cho những tù nhân và những người bị gán cho là "tội phạm tâm thần". |
Ik zette de muziek online van een stuk dat ik had geschreven in 2000, genaamd "Lux Aurumque", wat "licht en goud" betekent. Tôi cho tải miễn phí bản nhạc mà tôi đã viết vào năm 2000 tên là "Lux Aurumque", có nghĩa là "ánh sáng và vàng." |
De aangename entourage veranderde toen het licht in de zaal doofde om plaats te maken voor verschillende fel gekleurde flitslichten en veel te harde muziek. Đột nhiên khung cảnh yên tĩnh đó thay đổi khi ánh đèn trong phòng mờ dần để thay vào đó là đèn chớp nhiều màu và tiếng nhạc cực lớn. |
( Muziek ) ♫ Ze was behouden door de bescheidenheid van de religie ♫ ♫ Ze was omgeven door het licht van de Koran ♫ ( Âm nhạc ) ♫ Cô ấy đã được bảo vệ bởi sự khiêm nhường của tôn giáo ♫ ♫ Cô ấy được trang điểm bởi ánh sáng của Quraan ♫ |
In het boek Maak je jeugd tot een succes, uitgegeven door de Watchtower Bible and Tract Society, worden onderwerpen zoals muziek, afspraakjes maken, kleding, sport, school en andere punten die voor jongeren van belang zijn, in het licht van de bijbel besproken. Những vấn đề như âm nhạc, nam nữ hẹn hò, ăn mặc, thể thao, học đường và những vấn đề khác mà những người trẻ tuổi muốn tìm hiểu đều được bàn luận căn cứ trên Kinh-thánh trong sách nhan đề Your Youth—Getting the Best out of It do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society) xuất bản. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichte muziek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.