lichid trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lichid trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichid trong Tiếng Rumani.

Từ lichid trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chất lỏng, nước, lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lichid

chất lỏng

adjective (stare a materiei în care la volum constant nu este prezentă o formă fixă)

Acum, să punem mai mult din lichidul ăsta în trupurile noastre.
Nào, cho thêm thứ chất lỏng này vào người coi.

nước

nounadjective

Dacă întrebarea e în filigran, ne trebuie ceva lichid să o facem să se vadă.
Nếu câu hỏi được in chìm bằng thủy ấn, phải dùng nước để tìm ra nó.

lỏng

adjective

Acum, să punem mai mult din lichidul ăsta în trupurile noastre.
Nào, cho thêm thứ chất lỏng này vào người coi.

Xem thêm ví dụ

Am fost de lichidare, pentru un acces de furie mare vechi.
Tôi đang bực mình lắm.
Acest compus prezintă proprietăți supraconductoare la 93 K, fapt notabil deoarece aceasta este superioară punctului de fierbere a azotului lichid (77,1 K).
Chất siêu dẫn này làm việc trên 90K, đáng chú ý vì nó là trên điểm sôi của nitơ lỏng (77,1K).
Probabil știți deja stările de agregare ale apei: solidă, lichidă și gazoasă.
Bạn có lẽ đã biết về các thể của nước: thể rắn, lỏng, và khí.
Mai sunt și două săculețe cu perișori pline cu lichid.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
" E mai mult decât un capac de sticlă care ţine lichidul să nu se scurgă. "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
De aici, vibraţiile se transmit prin lichid la cohlee, acea parte în formă de melc din urechea internă care conţine nişte celule cu cili.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Dacă pui lichidul într-un câmp magnetic, îşi va schimba forma.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Se numeşte bateria cu metale lichide.
Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng "
Dacă voi doi aţi putea să lichidaţi conflictul, chiar aţi putea să vă ajutaţi reciproc.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
Maxwell a dedicat doi ani studiului problemei, dovedind că un inel solid regulat nu ar putea fi stabil, în timp ce un inel lichid ar fi obligat de acțiunea ondulatorie, să se dezmembreze în bule.
Maxwell đã dành 2 năm để nghiên cứu vấn đề này, ông chứng minh rằng một vành đai đặc rắn sẽ không thể ổn định, trong khi một vành chất lỏng sẽ bị tác động bởi lực thủy triều và xé nhỏ thành các mảnh nhỏ.
Răcirea frânelor cu lichid este interzisă.
Phanh dĩa carbon bị cấm.
Înainte de a ataşa lichidului de răcire senzor de nivel de la rezervorul de lichid de răcire, verificaţi că acesta afişează corect:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Bitumul lichid, cum este cel din imagine, exista din abundenţă în ţările biblice
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
Aromele hranei consumate de femeia însărcinată pătrund în lichidul amniotic, care e constant înghiţit de fǎt.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Orice blocaj al vaselor limfatice face ca lichidul să se acumuleze în zona afectată, dând naştere unei umflături numite edem.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
O piaţă modernă e mai mult decât un website; este o reţea de pieţe interoperabile, mecanisme back- office, regimuri de reglementare, mecanisme de soluţionare, surse de lichiditate şi multe altele.
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v
Atomii care fac corpurile solide, lichide, și gazoase se mișcă în permanență.
Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động.
Ataşaţi trei sfert inch linie de răcire de la Manifold lichidului de răcire pompe standard de răcire
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Lichide!
Peaches
Acum este un moment bun pentru instalarea rezervorului lichidului de răcire şi componentele sale legate
Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan
Ele extrag cu regularitate deliciosul lichid dulce produs de omidă.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Arhitectură lichidă.
Kiến trúc lỏng.
Titan, una dintre cele mai mari luni din sistemul solar, singură lună cu o atmosferă groasă o lume îngheţată... gheaţa tare ca piatra, lacuri din metan lichid.
... một thế giới đóng băng - - các hồ chứa Metan lỏng.
Dupa 2 zile Digan spune că pantoful său a devenit deja prea larg pentru ea deoarece trupul ei nu mai reținea lichidul.
Sau hai ngày, Digan báo cáo rằng bàn chân của cô - trước đây quá lớn so với giày của cô do khả năng giữ nước của cơ thể, đã được chữa lành.
Am vrut să porniţi lichidului de răcire, am uitat l
Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichid trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.