lichaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lichaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ lichaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thân thể, mình, 身體. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lichaam
thân thểnoun (De fysieke structuur van een mens of dier.) Vaders, zeg uw zoons dat ze hun lichaam niet moeten laten tatoeëren. Các người cha hãy cảnh cáo con trai mình không xăm thân thể chúng. |
mìnhpronoun noun Als een zwaard, het kiest niet welk lichaam het doorboort. Như lưỡi kiếm, cô ta không được quyền nói xem mình đâm vào ai. |
身體noun |
Xem thêm ví dụ
‘En dit zult gij doen ter gedachtenis van mijn lichaam, dat Ik u heb getoond. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Ik getuig dat toen onze hemelse Vader ons gebood: ‘gaat vroeg naar bed, opdat u niet vermoeid zult zijn; staat vroeg op, opdat uw lichaam en uw geest versterkt zullen worden’ (LV 88:124), Hij dat deed om ons te zegenen. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Uw lichaam herstelt zichzelf. Cơ thể có khả năng tự sửa chữa. |
Wij hoorden van het met pestbuilen overdekte lichaam, overleden binnen uw stadsmuren. Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố. |
Maar God heeft een kleine groep mensen uitgekozen om in de hemel te worden opgewekt, met een geestelijk lichaam (Lukas 12:32; 1 Korinthiërs 15:49, 50). Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Jezus zei tegen de menigte die naar hem was komen luisteren: „Weest niet langer bezorgd voor uw ziel, met betrekking tot wat gij zult eten of wat gij zult drinken, of voor uw lichaam, met betrekking tot wat gij zult aantrekken. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Er is nog een reden dat De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen door sommigen niet tot de christelijke kerken wordt gerekend, want net als de profeten en apostelen vanouds geloven wij in een belichaamde — maar beslist verheerlijkte —God.17 Zij die dit op de Schriften gebaseerde geloof bekritiseren, stel ik deze retorische vraag: Als het denkbeeld aan een belichaamde God u afstoot, waarom zijn dan de voornaamste en karakteriserendste kenmerken van het christendom de vleeswording, de verzoening en de lichamelijke opstanding van de Heer Jezus Christus? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Op maandag 17 september haalden we de lichamen van een paar brandweerlieden die de dinsdag ervoor het gebouw ingehold waren onder het puin vandaan. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Zuster Harriet heeft ons woorden geleerd voor delen van ons lichaam. Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể. |
Als je naar de nagel van je duim kijkt -- ongeveer een vierkante centimeter: er gaan ongeveer 60 miljard neutrino's per seconde afkomstig van de zon door iedere vierkante centimeter van je lichaam. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Het Besturende Lichaam van Jehovah’s Getuigen Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
Door het samenspel van die twee kunnen wij groeien, ons ontwikkelen en tot rijpheid komen op een manier die alleen mogelijk is als geest en lichaam verenigd zijn. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Het lichaam moet hier weg, Perkamentus. cụ Dumbledore. |
Maar hij onderscheidde terecht dat de ontwikkeling van zijn lichaam van zorgvuldige planning getuigde. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Er is een techniek, de lichaams- aanval. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
Jullie lichaam is het werktuig van je geest en een goddelijke gave waarmee je je keuzevrijheid kunt uitoefenen. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Als deze twee soorten dood niet waren tenietgedaan door de verzoening van Jezus Christus, dan waren twee gevolgen een feit geweest: ons lichaam en onze geest waren nooit meer herenigd en we hadden nooit meer bij onze hemelse Vader kunnen wonen (zie 2 Nephi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
3 Voordeel trekken van de studie: De brief van het Besturende Lichaam aan het begin van het boek moedigt ons aan: ‘Laat je verbeelding spreken en gebruik je zintuigen. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
16 Ja, en zij waren naar zowel lichaam als geest uitgeput, want zij hadden overdag dapper gestreden en ’s nachts gezwoegd om hun steden te houden; en aldus hadden zij allerlei grote benauwingen geleden. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Ze beslist zelf over haar lichaam. Cô ấy có thể tự chăm sóc cho mình |
Hij filmt zijn bicepsen... alsof hij Goehrings lichaam streelt. Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring. |
Hun rottende lichamen verwarmen onze atmosfeer. Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta. |
Menselijke tijd, industriële tijd, getest tegen de tijd van de getijden, waarin deze herinneringen aan een bepaald lichaam dat elk lichaam kan zijn, vermenigvuldigd, zoals in de tijd van mechanische reproductie, vele malen, over 8 vierkante km geplaatst, 1,5 km de zee in, wegdeemsterend, in verschillende toestanden van dag en nacht. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
De engelen zwichten, niet voor het menselijk lichaam, maar voor de menselijke ziel. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Jouw lichaam kan dit niet alleen aan. Mình ông không thể xử lý được cái này đâu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.