leveduras trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leveduras trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leveduras trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ leveduras trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là men, nấm men, Nấm men, bột chua, nước cơvat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leveduras
men(leaven) |
nấm men
|
Nấm men
|
bột chua
|
nước cơvat
|
Xem thêm ví dụ
Foi um fantástico passo em frente, mas tínhamos um problema porque agora tínhamos cromossomas bacterianos a crescer na levedura. Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men. |
Portanto, durante o processo de mistura, precisamos desenvolver o glúten. Temos de ativar a levedura ou o fermento, e, essencialmente, distribuir igualmente todos os ingredientes. Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng. |
Pegámos no mesmo genoma de micoides que a Carole tinha inicialmente transplantado, e fizemo-lo crescer na levedura como se fosse um cromossoma artificial. Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo. |
As proteínas das leveduras, por exemplo, têm em média um comprimento de 466 aminoácidos e 53 kDa de massa. Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa. |
Estamos aqui para anunciar a primeira célula sintética, um célula construída a começar pelo código digital num computador, que constrói o cromossoma a partir de quatro frascos de químicos, monta esse cromossoma em levedura, transplanta- o para uma célula bacteriana recipiente e transforma essa célula numa nova espécie bacteriana. Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới. |
Portanto, os dois lados estavam a fazer progressos, mas parte da síntese tinha de ser conseguida, ou podia ser conseguida usando leveduras, colocando os fragmentos na levedura, e a levedura montava- os por nós. Và cả 2 mặt của quá trình vẫn được tiếp tục, nhưng một phần của sự tổng hợp phải được hoàn thành hoặc có khả năng được hoàn thành, bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men, và nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta. Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước |
Pensámos que este seria um teste excelente para aprender como obter cromossomas de leveduras e transplantá- los. Và chúng tôi đã nghĩ nó sẽ là một thử nghiệm tuyệt vời để tìm ra cách tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và cấy chúng. |
É um biorreator; um tipo de cervejaria de microorganismo que contém leveduras criadas para produzir mercadorias e compostos químicos específicos, como fragrâncias e sabores. Nó là một bioreactor; một loại nhà ủ bia vi sinh vật có chứa men thứ mà được tạo ra để sản xuất hợp chất và hóa chất mặt hàng cụ thể như nước hoa và hương vị. |
Às vezes usava-se levedura, ou fermento. Đôi khi men được thêm vào. |
Assim, por exemplo, adicionamos levedura às uvas para fazer vinho. Ví dụ, chúng ta thêm men vào nho để làm rượu. |
A Companhia dos Fabricantes de Cerveja de Londres foi longe a ponto de especificar que "nenhum lúpulo, ervas, ou coisa semelhante será colocada dentro de nenhuma ale ou bebida alcoólica enquanto a ale estiver sendo feita - mas somente um licor (água), malte e uma levedura". Hội những người nấu bia rượu London đã nói "không được cho hoa bia, thảo mộc, hoặc những thứ khác vào bất kỳ loại ale hay rượu mà làm nên ale – ale chỉ được làm từ rượu (nước), mạch nha và men." |
Descobrimos que, se retirássemos o cromossoma da levedura e o metilássemos, podíamos transplantá-lo. Do đó, điều chúng tôi tìm ra là, nếu chúng tôi tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và methyl hóa nó, chúng tôi có thể cấy nó. |
Em microbiologia, a coisa mais emocionante com que trabalho é levedura. Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men. |
Quando realizámos estas experiências, conseguíamos obter os cromossomas da levedura mas não transplantá- lo e ativá- lo numa célula. Khi chúng tôi thực hiện những thí nghiệm này, mặc dù chúng tôi có thể tách được nhiễm sắc thể ra khỏi nấm nhưng nó lại không thể dùng để cấy và xử lý tế bào được. |
Então. no passado outono, quando publicámos na Science os resultados desse trabalho, estávamos muito confiantes e pensávamos que estávamos apenas a algumas semanas de distância de sermos capazes de ativar um cromossoma proveniente da levedura. Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm. |
Pegámos no mesmo genoma de micoides que a Carole tinha inicialmente transplantado, e fizemo- lo crescer na levedura como se fosse um cromossoma artificial. Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo. |
Assim que o fizéssemos, podíamos pegar no ADN não metilado da levedura e transplantá-lo. Và khi chúng tôi hoàn tất việc đó, giờ đây, chúng tôi có thể tách DNA trần ra khỏi nấm và cấy nó. |
Portanto, para além de fazer o transplante, tínhamos de descobrir como tirar o cromossoma bacteriano do interior da levedura eucariota, de modo a podermos transplantá-lo numa célula recipiente. Do đó, bên cạnh thực hiện việc nuôi cấy, chúng tôi phải tìm cách làm thế nào để chuyển nhiễm sắc thể của vi khuẩn ra khỏi sinh vật có nhân thật như nấm men, thành dạng mà chúng ta có thể cấy nó vào trong tế bào nhận. |
Por exemplo, o que se aprende na fisiologia das células de levedura também pode ser aplicado para células humanas. Ví dụ, những kiến thức về sinh lý tế bào nấm cũng có thể áp dụng đối với các tế bào người. |
Quando realizámos estas experiências, conseguíamos obter os cromossomas da levedura mas não transplantá-lo e ativá-lo numa célula. Khi chúng tôi thực hiện những thí nghiệm này, mặc dù chúng tôi có thể tách được nhiễm sắc thể ra khỏi nấm nhưng nó lại không thể dùng để cấy và xử lý tế bào được. |
A nossa equipa desenvolveu novas técnicas para construir, clonar cromossomas bacterianos inteiros na levedura. Do đó, đội chúng tôi phát triển những kỹ thuật mới để có thể nuôi sống, phân dòng của toàn bộ nhiễm sắc thể của vi khuẩn ở trong nấm. |
Cryptococcus neoformans é uma levedura encapsulada que pode viver tanto em plantas como em animais. Cryptococcus neoformans là một loại nấm hạt men có khả năng sống cả trong cơ thể thực vật và động vật. |
Portanto, os dois lados estavam a fazer progressos, mas parte da síntese tinha de ser conseguida, ou podia ser conseguida usando leveduras, colocando os fragmentos na levedura, e a levedura montava-os por nós. Và cả 2 mặt của quá trình vẫn được tiếp tục, nhưng một phần của sự tổng hợp phải được hoàn thành hoặc có khả năng được hoàn thành, bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men, và nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta. |
Estamos aqui para anunciar a primeira célula sintética, um célula construída a começar pelo código digital num computador, que constrói o cromossoma a partir de quatro frascos de químicos, monta esse cromossoma em levedura, transplanta-o para uma célula bacteriana recipiente e transforma essa célula numa nova espécie bacteriana. Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới. |
Descobrimos que, se retirássemos o cromossoma da levedura e o metilássemos, podíamos transplantá- lo. Do đó, điều chúng tôi tìm ra là, nếu chúng tôi tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và methyl hóa nó, chúng tôi có thể cấy nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leveduras trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới leveduras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.