lettre de mission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lettre de mission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettre de mission trong Tiếng pháp.
Từ lettre de mission trong Tiếng pháp có nghĩa là danh sách nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lettre de mission
danh sách nhiệm vụ
|
Xem thêm ví dụ
Il y a de nombreuses années, une fin décembre, nous avons reçu une lettre de mon frère qui servait dans la mission de Californie du Nord. Cách đây nhiều năm vào một ngày cuối tháng Mười Hai, chúng tôi nhận được một lá thư từ anh trai tôi đang phục vụ tại Phái Bộ Truyền Giáo California North. |
Cependant, dans sa lettre d’appel en mission de la Première Présidence et sur le document officiel lui donnant l’autorité de prêcher, son nom fut mal orthographié, à une lettre près. Tuy nhiên, trong bức thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn kêu gọi ông đi truyền giáo và trên giấy tờ chính thức chỉ định ông thuyết giảng, tên của ông bị đánh vần sai—chỉ một chữ cái. |
La seule question qu’il avait à dix-neuf ans en ouvrant sa lettre d’appel en mission était de savoir où il servirait. Câu hỏi duy nhất của cậu thanh niên 19 tuổi trong khi mở ra thư kêu gọi đi truyền giáo của mình là sẽ phục vụ ở đâu. |
Il y a peu de temps j’ai reçu une lettre de son fils qui est actuellement en mission. Gần đây, tôi đã nhận được một lá thư của đứa con trai của anh ấy hiện đang phục vụ truyền giáo. |
Ils se fréquentaient sérieusement et projetaient de se marier lorsque mon père reçut une lettre dans laquelle on lui demandait de faire une mission à plein temps en Afrique du Sud. Họ đã hẹn hò thật nghiêm túc và dự định kết hôn thì cha tôi nhận được thư mời ông đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian ở Nam Phi. |
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
En l’ouvrant, elle a vu qu’il contenait une lettre d’un prophète de Dieu appelant son ami à faire une mission. Khi em thiếu nữ mở nó ra, em nhận biết rằng đó là một bức thư từ vị tiên tri của Thượng Đế kêu gọi bạn của em đi phục vụ truyền giáo. |
Dans la lettre qu’il m’a envoyée, le père a mis une photo de Jason, dans son lit d’hôpital, en compagnie de son grand frère Kyle, à côté du lit, sa lettre d’appel en mission à la main. Trong thư ông gửi cho tôi, người cha này đã kèm theo bức ảnh của Jason trong giường bệnh viện của nó, với người anh lớn là Kyle đứng bên cạnh giường, đang cầm giấy kêu gọi đi truyền giáo. |
Il ne fait pas de doute que quelques-uns ont fait des courses pour lui, qu’il en a envoyé d’autres en missions lointaines, et que d’autres encore ont écrit des lettres sous sa dictée. Chắc chắn có một số người chạy việc vặt cho ông, những người khác được phái làm công việc rao giảng ở xa, và một số khác nữa ghi chép những bức thư Phao-lô đọc cho họ. |
Le livre des Actes, aussi bien que les lettres inspirées qui lui font suite dans les Écritures grecques chrétiennes, relate le zèle, l’habileté et la foi avec lesquels les premiers disciples de Jésus se sont acquittés de leur mission. Sách Công-vụ các Sứ-đồ cũng như các lá thư được soi dẫn nối tiếp theo sách này trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp kể lại sự hăng say, sự khéo léo và sự trung thành mà các môn đồ của Giê-su trong thế kỷ thứ nhất thi hành nhiệm vụ dạy dỗ này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettre de mission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lettre de mission
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.