letter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letter trong Tiếng Hà Lan.
Từ letter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chữ cái, chữ, chư, chữ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letter
chữ cáinoun Een Esperantotekst wordt fonetisch geschreven door middel van het alfabet met 28 letters. Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái. |
chữnoun Een Esperantotekst wordt fonetisch geschreven door middel van het alfabet met 28 letters. Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái. |
chưnoun |
chữ lớnnoun Aanvankelijk experimenteerde Haüy met het in reliëf aanbrengen van grote letters op dik papier. Những thử nghiệm ban đầu của Haüy bao gồm những chữ lớn rập nổi trên giấy dày. |
Xem thêm ví dụ
Deze mens heeft geluk, want als je twee letters te kort schiet in deze combinatie - twee letters van onze drie miljard - dan zal je aan een vreselijke ziekte lijden: taaislijmziekte. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Als in letterlijk, je doodsangst aanjagen. chết theo nghĩa đen ấy. |
Maar ze rukt er letterlijk aan. Suốt ngày cứ nắm với giật hoài. |
Ik ga hem letters uit bouwpapier laten knippen voor op het bord. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Ik nam het heel letterlijk op en deed het gewoon. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
15 Al met al omvat deze drievoudige bewijsvoering dus letterlijk honderden feiten waardoor Jezus als de Messias wordt geïdentificeerd. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Zij draaide tien vel papier tegelijk in de schrijfmachine, en moest hard op de toetsen slaan om de letters te laten doordrukken. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
" Sommige van zijn wiskundige en een aantal van de Russische of iets dergelijks taal ( te oordelen naar de letters ), en een aantal van de Grieks. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Er zijn echter veel meer woorden in het Engels met R als derde dan als eerste letter. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Hij wist natuurlijk dat Jezus hem niet in letterlijke zin Satan de Duivel noemde. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
Hoe zou het zijn om te leven met de doden letterlijk naast jou? Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn? |
Het komt van een zelfstandig naamwoord (cho·reʹgos) dat letterlijk betekent „de leider van een koor”. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
Hier heeft Nathan de letter A veranderd in het nummer 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
Jan: De zeven tijden zijn dus geen letterlijke jaren maar moeten een langere tijdsperiode zijn. Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn. |
Geloof jij alles letterlijk wat in de bijbel staat, Edith? Cô hoàn toàn tin vào kinh thánh sao Edith? |
Verder is er in Jeruzalems tempel nooit een letterlijke rivier ontsprongen. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
De tijd komt naderbij dat heel de aarde een letterlijk paradijs zal zijn — een met een tuin te vergelijken plaats vrij van vervuiling en een geschikte woonplaats voor de getrouwe mensheid. Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành. |
De eerste tien letters gebruiken alleen de punten in de bovenste twee rijen Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên |
Uit de context blijkt dus duidelijk dat het getal 144.000 letterlijk moet worden genomen. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Een efficiënte mnemotechniek hiervoor is het acroniem: het combineren van de eerste letter of letters van een groep woorden om een nieuw woord te vormen. Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
Ze prediken Jezus Christus en zijn verzoening.7 Ze onderwijzen de letterlijke herstelling van de vroege kerk van Christus middels de profeet van de laatste dagen, Joseph Smith. Họ thuyết giảng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài.7 Họ giảng dạy về sự phục hồi thật sự của Giáo Hội thời xưa của Đấng Ky Tô qua vị tiên tri ngày sau đầu tiên của Chúa là Joseph Smith. |
Als antwoord op een vers en nog gedeeltelijk geloof geneest Jezus de jongen en laat hem bijna letterlijk uit de dood opstaan, zo beschrijft Marcus de gebeurtenis.5 Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5 |
7 De wet die de dood brengt en die met letters in stenen werd gegrift,+ kwam met zo veel glans* dat de Israëlieten* Mozes niet konden aankijken door de stralende glans van zijn gezicht,+ een glans die zou verdwijnen. 8 Zou dan de geest+ niet met nog meer glans worden gebracht? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
Het langste telt 26 letters. Dòng chữ khắc dài nhất được tìm thấy bao gồm 26 ký hiệu. |
Een bijkomende kronkel is dat alle constructies in het Engels niet alleen letterlijk worden gebruikt, maar ook in quasi-overdrachtelijke zin. Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.