Lendas urbanas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lendas urbanas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lendas urbanas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Lendas urbanas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Truyền thuyết thành thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lendas urbanas

Truyền thuyết thành thị

(urban legend)

Xem thêm ví dụ

Na minha opinião, isso parece bem diferente de uma simples lenda urbana, não?
Theo trực giác của mình thì nó có mùi hơi khác cơ xuất xứ từ huyền thoại đô thị đúng không nhỉ?
As lendas urbanas são por vezes repetidas em notícias e, nos últimos anos, distribuídas por e-mail.
Thỉnh thoảng những truyện này được lặp đi lặp lại trên các bản tin thời sự và trong những năm gần đây còn được phát tán qua thư điện tử và mạng xã hội.
Isso é só lenda urbana.
Chỉ là mấy câu chuyện cũ thôi.
É uma lenda urbana.
Cô ta là một truyền thuyết, thưa ngài.
Pensei que fosse lenda urbana.
Tớ tưởng nó là truyền thuyết chứ.
É você que escreve os artigos sobre lendas urbanas, certo?
Ông là người... ... viết bài về tin đồn thành thị?
Estamos a falar de uma espécie de lenda urbana.
Chúng ta đang nói tới một kiểu truyền thuyết thành thị hay sao.
Algumas lendas urbanas passaram ao longo dos anos com apenas pequenas alterações para se adequar às variações regionais.
Một số truyền thuyết thành thị đã lưu truyền nhiều năm mà chỉ thay đổi chút ít cho hợp với từng vùng.
Lenda urbana.
Huyền thoại chốn thành đô.
Já ouvi essa lenda urbana.
Tôi cũng nghe lời đồn đại đó rồi.
Conspirações, lendas urbanas e outros mitos que são reais.
Học thuyết âm mưu, những truyền thuyết và thần thoại khác đều là thật.
Uma lenda urbana.
Một huyền thoại sống.
Isso é só lenda urbana
Chỉ là mấy câu chuyện cũ thôi
Nessa época inventei o termo “fatos do campo”, que se tornou meu equivalente rural para as lendas urbanas.
“Thực tế vùng quê” trở thành cụm từ của riêng tôi để mô tả người anh họ nông thôn của 'truyền thuyết thành thị’7.
Essa é uma lenda urbana.
Đó... đó chỉ là một truyền thuyết thôi.
Então não é um lenda urbana.
Hóa ra không phải chỉ là đồn thổi.
Como podemos ser ‘prudentes’ e identificar mentiras, lendas urbanas, fraudes e outras informações falsas?
Làm thế nào chúng ta có thể trở nên “khôn ngoan” và nhận ra những trò đánh lừa, chuyện lừa đảo, giả mạo và những thông tin sai lệch khác mà có thể xuất hiện trên màn hình máy tính của mình?
O termo "lenda urbana" aparece em impressos pelo menos desde 1968.
Thuật ngữ "truyền thuyết thành thị" (urban legend) đã xuất hiện trên các ấn phẩm tiếng Anh ít nhất là từ năm 1968.
Talvez seja uma lenda urbana equisita.
Có lẽ chỉ là một huyền thoại đường phố thôi.
Sempre acreditei que a história que ela me contava, fosse uma lenda urbana
Hồi đó tôi nghĩ đó chỉ là mê tín vớ vẩnthôi
Então, havia uma lenda urbana envolta disso que dizia que alguém tinha o cérebro de Einstein, o que realmente era verdade.
Vậy từng có một lời đồn trong dân chúng rằng ai đó đã giữ não của Einstein, và điều đó là thật.
Enquanto estava a ponderar sobre esta questão, deparei- me com uma lenda urbana sobre Ernest Hemingway, que alegadamente dizia que estas seis palavras:
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau:
Lembre-se de que histórias falsas e lendas urbanas já desmascaradas ressurgem de vez em quando, às vezes ligeiramente modificadas para parecer verdadeiras.
Thỉnh thoảng, một câu chuyện có thể xuất hiện trở lại dù trong quá khứ nó đã bị phơi bày là giả dối. Câu chuyện đó có thể được thay đổi chút ít để làm cho nó có vẻ thật.
Estas mudanças notáveis mostram que a população em geral e os eventuais criminosos agora consideram Batman uma lenda urbana, em vez de uma força conhecida.
Đáng chú ý trong số những thay đổi này là dân chúng nói chung và tội phạm đều xem xét Batman là một truyền thuyết đô thị chứ không phải là một lực lượng được biết đến.
Convocando exemplos clássicos de creepypasta as histórias de Bethel ganharam tanta popularidade que ele publicou uma FAQ "apenas para manter os pedidos de mais informação sobre a nova lenda urbana".
Những câu chuyện của Bethel đã trở thành những ví dụ điển hình về creepypasta, và đã đạt được sự nổi tiếng như vậy mà ông đã xuất bản Câu hỏi Thường Gặp "chỉ để theo kịp nhu cầu thêm thông tin về Truyền thuyết thành thị."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lendas urbanas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.