lémure trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lémure trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lémure trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lémure trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tinh tinh, vượn cáo, bộ linh trưởng, hắc tinh tinh, con tinh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lémure

tinh tinh

(chimpanzees)

vượn cáo

(lemur)

bộ linh trưởng

hắc tinh tinh

con tinh tinh

Xem thêm ví dụ

E o link em que eu cliquei aqui, bem, lémures, macacos e chimpanzés têm o pequeno opistenar.
Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay.
Esses não são macacos, mas lêmures.
Đây không phải là khỉ mà là vượn cáo.
E eles já tinham um robô de seis patas chamado LEMUR.
Họ đã có một robot 6 chân có tên LEMUR.
Apesar de estar listada como espécie quase ameaçada pela Lista Vermelha da IUCN e sofrendo de destruição de habitat, o lémur-de-cauda-anelada reproduz-se de maneira expedita em cativeiro e é o lémure com maior população em jardins zoológicos de todo o mundo, atingindo números superiores a dois mil indivíduos.
Mặc dù được liệt kê là nguy cấp trong Sách đỏ của IUCN do bị phá hủy môi trường sống, nhưng vượn cáo đuôi vòng sinh sản dễ dàng trong điều kiện nuôi nhốt và là loài vượn cáo đông đúc nhất trong các vườn thú trên toàn thế giới, với số lượng hơn 2.000 cá thể.
Embora não tenham sido observados utilizando ferramentas em liberdade, lêmures em situações controladas são capazes de entender as propriedades funcionais de objetos que eles tenham sido treinados a usar como ferramentas, utilizando-as tão bem quanto macacos propriamente ditos.
Mặc dù loài vượn cáo đã không được quan sát đối tượng sử dụng như một công cụ trong tự nhiên, chúng có thể được đào tạo để sử dụng các đối tượng như các công cụ trong điều kiện nuôi nhốt và chứng tỏ một sự hiểu biết cơ bản về tính chất chức năng của các đối tượng mà chúng đang sử dụng.
Propithecus candidus é uma espécie de lêmure, caracterizado por possui uma sedosa e longa pelagem.
Propithecus candidus là một loài vượn cáo có bộ lông trắng mượt và dài.
Para permanecerem quentes e para reafirmar os laços sociais, amontoam-se formando uma bola de lémures.
Để giữ ấm và tái khẳng định liên kết xã hội, các nhóm sẽ nằm rúc vào nhau.
Apresentando a Nossa Alteza, Nosso Ilustre Rei, Julian XIII, auto proclamando Senhor dos Lêmures. etc, etc...
Hãy chứng tỏ lòng trung thành của các bạn với Đức Vua Julian thứ 13 của chúng ta Dức Vua của Lemur etc. etc.
São lêmures, só podem fazer isso!
Đó là tất cả cái các cô làm được.
Vocês são lêmures!
Giờ các cô là con vượn cáo.
O lêmur foi nomeado em homenagem à conservacionista e primatolóloga Berthe Rakotosamimanana, de Madagascar, que foi a secretária-geral do Groupe d'Etudes et de Recherche des Primates (GERP) desde a sua fundação até à sua morte em 2005.
Loài vượn cáo này được đặt tên theo bà Berthe Rakotosamimanana, một nhà bảo tồn thiên nhiên người Madagascar và là Tổng thư ký của tổ chức Groupe d'Etudes et de Recherche des Primates (GERP) trong giai đoạn từ lúc nó mới thành lập cho tới khi bà qua đời vào năm 2005.
transformando- se em lémures pouco depois.
tiến hóa thành vượn cáo không lâu sau đó.
Sou o rei robot. O rei dos lêmures.
Tôi là một vị vua robot của loài khỉ.
Então sou só uma babá de lêmures?
Vậy tớ là thằng trông vượn cáo thôi à?
Eu nunca havia visto um espécime de lêmur tão bom quanto esse.
Ta chưa bao giờ thấy loại vượn cáo này.
Como outros lémures, esta espécie depende fortemente do sentido do olfato e marca o seu território através de glândulas odoríferas.
Giống như các loài vượn cáo khác, loài này phụ thuộc mạnh mẽ vào khứu giác và đánh dấu lãnh thổ của mình bằng các tuyến xạ.
O lémure-de-cauda-anelada é altamente social, vivendo em grupos de até 30 indivíduos.
Vượn cáo đuôi vòng có tính xã hội cao, sống trong các nhóm lên đến 30 cá thể.
Com pouca concorrência, os lêmures colonizaram quase todos os habitats da ilha.
Với việc có ít đối thủ, vượn cáo tự do định cư trên hầu hết môi trường của đảo,
Os minúsculos lêmures do bambu comem apenas bambu.
Và vượn cáo tre tí hon ( bamboo lemur ) không ăn gì ngoài tre.
Como todos os lêmures, este gênero é encontrado apenas na ilha de Madagascar.
Giống như tất cả các loài vượn cáo, các loài trong chi này chỉ được tìm thấy trên đảo Madagascar.
Os lêmures e os camaleões são dois animais encontrados em Madagascar.
Vượn cáo và tắc kè là hai loài vật được tìm thấy ở Madagascar.
E o link em que eu cliquei aqui, lémures, macacos e chimpanzés têm o pequeno opistenar.
Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay.
É um lêmure-morcego voador.
Nó là 1 con dơi lemut.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lémure trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.