lemari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemari trong Tiếng Indonesia.

Từ lemari trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tủ búp phê, tủ đựng chén, tủ, Tủ chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemari

tủ búp phê

noun

tủ đựng chén

noun

tủ

noun

Apakah saya masih harus tidur di dalam lemari?
Con có phải ngủ ở trong tủ bếp nữa không mẹ?

Tủ chè

Xem thêm ví dụ

Pertimbangkan, hal tunggal yang paling berhasil upaya penyelamatan lingkungan di abad ke-20, Protokol Montreal, di mana negara-negara di dunia bekerja sama untuk melindungi planet ini dari efek berbahaya pemakaian bahan kimia yang menghancurkan lapisan ozon yang digunakan pada saat itu di AC, lemari es, dan alat pendingin lainnya.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Jadi di tempat terdingin di Bumi, mereka bekerja di dalam lemari es.
Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.
Lemari Pendingin ini penuh dengan sampel.
Tất cả các tủ đông đều chứa đầy mẫu.
Aku bisa mengangkatnya waktu umur 6 tahun, dengan satu tangan dan menaruhnya di atas lemari.
Tôi có thể nhấc bổng ông ấy lên năm tôi 6 tuổi chỉ bằng một tay và đặt lên tủ quần áo.
Lemari ini penuh dengan darah dan daging.
đây đầy - - máu và thịt sống.
Simpanlah satu dalam lemari es Anda.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Para konsumen dapat terjebak dalam lingkaran yang tak putus-putusnya dengan terus mengisi lemari pakaian mereka.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Aku mencarimu di google dan " ratu lemari " muncul?
Tôi đã tra cô và " Nữ hoàng Tủ quần áo " hiện ra.
Dibeli oleh Ny. Lincoln...,... bersama dengan lemari rias kursi, dan meja ini.
Phu nhân Lincoln đã mua nó, cùng với tủ quần áo, ghế ngồi và chiếc bàn này.
Catatan kriminal, perceraian, kerangka beneran dalam lemarimu?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Google Play Musik (bahasa Inggris: Google Play Music) adalah layanan streaming musik dan lemari musik daring yang dioperasikan oleh Google.
Google Play Music là một dịch vụ streaming và lưu trữ nhạc và podcast hoạt động bởi Google.
Aku harus mengambil sesuatu dari lemari besiku.
Tôi phải lấy vài thứ trong két của tôi.
Kita lebih cepat sampai lemari besi
Theo lối này sẽ nhanh hơn.
Salah satu dari anak-anak itu melihat gambar Yesus di bagian dalam lemari seorang [remaja putri] yang terbuka dan berkata, ‘Lihat, Yesus ada di sekolah kita!’
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói:‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’
Atau pernahkah Anda dihadapkan dengan pintu lemari gantung yang terbuka pada tempat dan saat yang salah yang telah disumpahi, dikutuk, dan dihukum oleh korban yang memar kepalanya?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Presiden Hinckley mengajarkan kepada mereka bahwa jika mereka mau membayar persepuluhan, mereka akan selalu memiliki makanan di meja mereka, mereka akan selalu memiliki pakaian di lemari mereka, dan mereka akan selalu memiliki tempat berteduh.
Chủ Tịch Hinckley đã dạy họ rằng nếu họ chịu đóng tiền thập phân thì họ sẽ luôn luôn có được thức ăn để dùng, họ sẽ luôn luôn có quần áo để mặc, và họ sẽ luôn luôn có một mái nhà che mưa gió.
Dan apa yang kau akan menggunakan untuk membuka lemari besi?
Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm?
Beberapa kepala keluarga menulis catatan singkat acara itu dan menempelkannya di tempat yg mudah dilihat keluarga, misalnya di lemari es.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
Masuk ke lemari.
Đi vào cái tủ đó đi.
Kita isi lemari besinya dengan karung kacang.
Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc.
Peralatan rumah tangga seperti lemari es, tentunya tidak dapat dimatikan.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
Seorang yang sok tahu keluar dari lemariku bertanya soal ayahku.
Một tên khốn nhảy ra từ tủ của tôi hỏi về cha của tôi
Sang kakak kemudian naik ke meja dapur, membuka lemari, dan menemukan sebuah tube baru obat salep.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Ini kunci ke lemari obat.
Đây là chìa khóa tủ thuốc.
Apa mungkin kau punya salib itu di lemari yang mungkin bisa kita bawa?
Chẳng hay ông có cái thập giá nào mà bọn tôi xin được không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.