lemak babi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemak babi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemak babi trong Tiếng Indonesia.

Từ lemak babi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mỡ, mỡ nước, mỡ lợn, mỡ heo lỏng, Rad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemak babi

mỡ

mỡ nước

mỡ lợn

(lard)

mỡ heo lỏng

Rad

Xem thêm ví dụ

Salo: lemak babi Studenetz: aspic terbuat dari ikan (zalyvna ryba) atau daging (kholodets).
Studenetz: aspic làm từ cá (zalyvne) hoặc thịt (kholodets).
Yau... dan bahwa lemak babi...
Giáo... và mụ heo mập ấy...
Yau dan bahwa lemak babi, mereka ingin kita lebih gemuk dari pada dia!
Lão Giáo và con heo mập đó, chúng muốn chúng ta chết đi vì bệnh béo phì!
Pekerjaannya setelah selesai sekolah adalah memberikan kursus korespondensi kepada para peternak, lalu menjual bacon, sabun dan lemak babi kepada Armour & Company.
Công việc đầu tiên của ông sau khi tốt nghiệp là bán phiếu theo học các lớp hàm thụ cho những người nông dân; sau đó ông chuyển sang bán thịt lợn xông khói, xà phòng và mỡ lợn cho Armour & Company.
Setiap kali makan, saudara-saudara berpuas dengan hanya memakan sebuah tortilla (kue pipih) dan sedikit lemak babi dan garam serta secangkir kopi.
Mỗi bữa các anh chị đều thỏa lòng ăn chỉ một cái bánh ngô trét một chút mỡ heo, muối và một ly cà phê.
Di dalam sabun, asam lemak dibuat dari rebusan lemak tulang babi yang digunakan sebagai bahan pengeras, juga memberikan efek warna seperti mutiara.
Sự là, trong xà phòng, axit béo làm bằng cách đun sôi mỡ trong xương lợn được dùng làm chất làm cứng, và cũng để làm xà phòng sáng bóng như ngọc trai.
Banyak pengobatan lain yang sudah lama digunakan, termasuk penggunaan daun teh oleh orang Cina yang didokumentasikan hingga tahun 600 sebelum masehi, lemak babi dan cuka oleh Hipokrates yang didokumentasikan hingga tahun 400 sebelum masehi, dan anggur dan mur oleh Celsus yang didokumentasikan hingga 100 tahun sebelum Masehi.
Nhiều phương pháp điều trị khác đã được sử dụng qua các thời đại, bao gồm cả việc sử dụng các lá trà của Trung Quốc ghi nhận đến 600 TCN, mỡ lợn và giấm bởi Hippocrates ghi đến 400 trước Công nguyên, và rượu vang và chất nhựa thơm của Celsus tài liệu đến 100 CE.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemak babi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.