lelah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lelah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lelah trong Tiếng Indonesia.

Từ lelah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mệt, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lelah

mệt

adjective

"Kalau kamu lelah, mengapa tidak pergi tidur?" , "Karena kalau aku pergi tidur sekarang, aku akan bangun terlalu pagi"
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."

mệt mỏi

adjective

Lalu mereka menjadi lelah, datanglah gelap dan hujan, mereka menjadi letih dan lelah.
Và họ mệt mỏi, trời tối và mưa, họ mệt mỏi rã rời.

Xem thêm ví dụ

Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
(Ulangan 23:12-14) Hal ini pastilah tugas yang melelahkan mengingat luasnya perkemahan, tetapi ini pasti turut mencegah penyakit seperti demam tifoid dan kolera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Untuk tersenyum melelahkan.
Cười... thật mệt mỏi!
Mereka menderita penyakit, panas, kelelahan, dingin, rasa takut, kelaparan, rasa sakit, keraguan, dan bahkan kematian.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
21 Salomo menjajaki jerih lelah, perjuangan, dan aspirasi manusia.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
(Lukas 13:24) Tetapi ”berjerih lelah” (”kerja keras”, Kingdom Interlinear) mengartikan pekerjaan yang berkepanjangan dan melelahkan, sering kali tanpa hasil yang berguna.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Karena aku sudah lelah.
Bởi vì bố mệt lắm rồi.
Dewasa ini, banyak ibu yang mengatakan bahwa menjaga keseimbangan antara tekanan di tempat kerja dan tanggung jawab di rumah membuat mereka terlalu lelah, terlalu tegang, dan dibayar terlalu murah.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
Itulah kenapa aku begitu lelah?
Đó là lí do ư?
Di penghujung suatu hari yang melelahkan di akhir minggu pertama saya sebagai Pembesar Umum, tas saya kelebihan beban dan pikiran saya dipenuhi dengan pertanyaan “Bagaimana mungkin saya dapat melakukan ini?”
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Dengan kekebasan yang dapat datang hanya dari kontak yang konstan dan tak kenal lelah dengan kejahatan, dia menerima kenyataan bahwa setiap saat dapat menjadi saat terakhirnya.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Apabila sdr datang ke kebaktian dlm keadaan sangat lelah, akan sulit berkonsentrasi. (b) Sediakan cukup waktu untuk memarkir kendaraan sdr dan duduk sebelum acara mulai.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Sebagai manusia, Yesus mengalami rasa lapar, haus, lelah, tertekan, rasa sakit, dan kematian.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
* Menurut Penatua Maxwell, apa yang dapat kita lakukan untuk melayani dengan ketekunan yang tak kenal lelah?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
Sindroma kelelahan kronis menjadikan kegiatan yang sederhana pun sulit.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
Tanpa lelah, beliau menghabiskan sisa hidupnya mempelajari seni dan budaya.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Badanku sangat lelah.
Cơ thể cũng không được thỏa mãn.
Banyak penduduk Missouri menganggap orang-orang Indian Amerika adalah musuh yang tak kenal lelah dan menginginkan mereka disingkirkan dari negeri tersebut.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
Yehuwa mengilhami nabi Yesaya untuk menulis kata-kata yang menenteramkan hati ini, ”Ia [Allah] memberikan kekuatan kepada orang yang lelah; dan ia membuat orang yang tidak memiliki energi dinamis berlimpah dengan keperkasaan.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
“Satu-satunya kejahatan yang dilakukan para aktivis ini adalah berkampanye tak kenal lelah demi demokrasi dan membela korban pelanggaran hak asasi manusia,” kata Brad Adams, direktur Asia.
“Trần Hoàng Phúc, Vũ Quang Thuận và Nguyễn Văn Điển là ba người trong hàng ngũ đang lớn mạnh của các nhà hoạt động và blogger sử dụng internet để thúc đẩy nhân quyền và dân chủ ở Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
"Kalau kamu lelah, mengapa tidak pergi tidur?" , "Karena kalau aku pergi tidur sekarang, aku akan bangun terlalu pagi"
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
1 Kita semua kadang-kadang merasa lelah.
1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi.
Setelah jangka panjang, hal-hal seperti menaati perintah secara santai, sikap apatis, atau bahkan kelelahan dapat terjadi dan membuat kita tidak peka terhadap tanda-tanda yang paling luar biasa dan mukjizat dari Injil.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Melihat orang banyak itu, tergeraklah hati Yesus oleh belas kasihan kepada mereka, karena mereka lelah dan terlantar seperti domba yang tidak bergembala.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Dari ibu-Nya Dia mewarisi kefanaan dan tunduk pada kelaparan, kehausan, kelelahan, rasa sakit, dan kematian.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lelah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.