lékař trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lékař trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lékař trong Tiếng Séc.
Từ lékař trong Tiếng Séc có các nghĩa là bác sĩ, thầy thuốc, bác sĩ y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lékař
bác sĩnoun Modlil se i lékař, zdravotní sestry i lékařova žena. Vị bác sĩ cầu nguyện, các y tá cầu nguyện, vợ của vị bác sĩ cầu nguyện. |
thầy thuốcnoun (odborník pečující o zdraví lidí) Je velkým lékařem – ale je více než jenom lékařem. Ngài là người thầy thuốc đại tài—nhưng Ngài còn hơn là một người thầy thuốc nữa. |
bác sĩ y khoanoun |
Xem thêm ví dụ
Vinili byste však lékaře z pacientovy nemoci, pokud by pacient nedodržel jeho pokyny? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
(10) Co stále více lékařů ochotně dělá pro svědky Jehovovy a co možná nakonec bude standardní péčí pro všechny pacienty? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
Přestože jeho stav byl vážný a někteří lékaři se domnívali, že k tomu, aby přežil, je transfuze nezbytná, nemocnice byla ochotná jeho přání respektovat. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Pokud se zastavíte u nemocnice, jeden z lékařů vám možná sdělí, že v táboře je několik ordinací, kde se ošetřují běžné případy, zatímco naléhavé a těžké případy přebírá nemocnice. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Pokud dítě spolkne drobnou součást, okamžitě vyhledejte lékaře. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Největší Lékař, Ježíš Kristus, uplatní hodnotu své výkupní oběti „k léčení národů“. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Nemoc se mi daří zvládat díky tomu, že spolupracuji s lékaři a dalšími odborníky, rozvíjím vztahy s druhými a zaměřuji se vždycky jenom na jeden problém.“ Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Například lékaři jednu dobu věřili, že zápal plic mohou vyléčit tak, že rozseknou živé kuře na polovinu a oba kusy položí pacientovi na hrudník. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Dvorní lékař provádí testy. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Žádný lékař právě neměl službu a všechny ošetřovatelky odešly na večírek. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Během prvních let Joelova života nám dětský lékař často říkal, že náš syn potřebuje hodně lásky. Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Lékař, který mě vyšetřoval, byl udiven. Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên. |
Přijít pozdě k lékaři může mít negativní vliv na kvalitu poskytnuté péče. Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị. |
Jsem pohotovostní lékař a musím se dostat do nemocnice! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Fildes byl tak pohnut tím, jak lékař strávil dvě nebo tři noci u lůžka nemocného, že se rozhodl zobrazit lékaře své doby -- skoro jak oslavu tohoto lékaře. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
V roce 2004 lékaři zjistili, že John má rakovinu. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
Pak došlo k prvnímu z dlouhé řady telefonických spojení s městem Wellington, kde se neurochirurg snažil představit si popisované zranění a vést mladého rozechvělého lékaře touto velmi náročnou chirurgickou procedurou. Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi. |
Velmi dobře pro lékaře. Rất tốt cho các thầy thuốc. |
I kdyby proti tomu pacient nic nenamítal, jak by mohl křesťan, který je lékařem s odpovídající pravomocí, nařídit transfuzi krve nebo provést potrat, když ví, co Bible říká o těchto záležitostech? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Dámy a pánové, lékařem jsem už 23 let a ted'jsem zmaten. Thưa các vị, tôi đã làm trong nghề y đc 23 năm nhưng giờ thì tôi bí. |
Možná by mé tělo mělo sílu zbavit se této vzpomínky, kdybych měl schopného lékaře. Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn. |
U lékaře. Trong khi khám bệnh. |
Pošlu vám svého osobního lékaře. Tôi sẽ gởi cho cô bác sĩ riêng của tôi. |
Omezte pití alkoholu a užívání léků, které vám lékař nepředepsal. Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn. |
„Nezemřel by,“ tvrdí sami sobě, „jen kdybychom ho dříve přinutili, aby šel k lékaři“ nebo „aby navštívil jiného lékaře“ či „aby se lépe staral o své zdraví.“ Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lékař trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.