leishmaniose trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leishmaniose trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leishmaniose trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ leishmaniose trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bệnh do Leishmania, bệnh do leishmania. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leishmaniose
Bệnh do Leishmanianoun (doença) |
bệnh do leishmanianoun |
Xem thêm ví dụ
Alguns anos mais tarde descobriu-se ser eficaz no tratamento de leishmaniose, tendo sido pela primeira vez aprovada para este uso na Índia, em 2002. Một vài năm sau đó, người ta nhận thấy thuốc này rất hữu ích cho bệnh nhiễm leishmania và đã được chấp thuận cho việc sử dụng này vào năm 2002 ở Ấn Độ. |
E cuja primeira droga estará combatendo a Leishmaniose visceral, também chamada febre negra. Và thuốc của cô sẽ chiến đấu với bệnh Visceral leishmaniasis, còn được biết đến với tên là sốt đen (black fever). |
Daí, ele diz: “Várias outras doenças também têm sido comunicadas como sendo transmitidas pela transfusão de sangue, inclusive infecções com o vírus do herpes, a mononucleose infecciosa (vírus de Epstein-Barr), a toxoplasmose, a tripanossomíase [doença do sono africana e a doença de Chagas], a leishmaniose, a brucelose [febre ondulante], o tifo, a filariose, o sarampo, a salmonelose, e a febre de carrapatos do Colorado.” Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
Fomos ingénuos, claro que fui, sobre uma droga para uma doença na Índia, <i>Leishmaniose visceral</i>. Pensei: "Quando eu arranjar esta droga, "podemos acabar com a doença." Chúng tôi còn khờ, tôi rất khờ về một loại thuốc chữa bệnh ở Ấn độ, tên là visceral leishmaniasis, tôi cứ nghĩ rằng một khi tôi có được thuốc này, thì chúng ta sẽ quét sạch được bệnh tật. |
Aqui vê-se um homem no nordeste da Amazónia a tratar a leishmaniose: uma doença terrível causada por protozoários que aflige 12 milhões de pessoas no mundo. Ở đây, các bạn thấy một y sĩ ở miền bắc Amazon đang chữa bệnh Leishmania, một bệnh ký sinh trùng kinh khủng với 12 triệu người lây nhiễm trên khắp thế giới. |
O mosquito-pólvora pode abrigar o protozoário que causa a leishmaniose. Trata-se de um grupo de doenças incapacitantes, que hoje afligem milhões de pessoas de todas as idades ao redor do mundo, desfiguram a vítima e muitas vezes causam a morte. Ruồi cát có thể truyền động vật nguyên sinh gây bệnh leishmania, một nhóm bệnh gây tàn tật, biến dạng và thường dẫn đến tử vong, hiện có tới hàng triệu người trên thế giới thuộc mọi lứa tuổi mắc phải các chứng bệnh này. |
No último ano, centenas de pesquisadores voluntários das áreas de biologia e química ao redor do mundo, trabalharam juntos para ordenar o genoma do parasita responsável por algumas das piores doenças do mundo em desenvolvimento: doença do sono, leishmaniose e doença de Chagas. Năm ngoái, hàng trăm tình nguyện viên sinh học và nhà nghiên cứu hóa học trên toàn thế giới đã làm việc với nhau để sắp xếp bộ gen của kí sinh trùng đã gây ra sự bùng nổ của những đại dịch như: bệnh ngủ ở Châu Phi, bệnh do leishmania, và bệnh Chagas. |
Entre os medicamentos usados para tratar a leishmaniose visceral estão a anfotericina B lipossómica, a associação de antimónio pentavalente e paromomicina, e a miltefosina. Một số thuốc được sử dụng để điều trị thể nội tạng gồm có: liposomal amphotericin B, một dạng kết hợp pentavalent antimonial và paromomycin, và miltefosine. |
O pai do Gabe encontrou leishmaniose e filariose ontem na Internet. Hôm qua cha của Gabe thấy bệnh leishmaniasis và bệnh giun chỉ trên mạng. |
A leishmaniose pode ser em parte prevenida dormindo protegido por redes mosquiteiras tratadas com insecticida. Bệnh do leishmania có thể ngăn ngừa được phần nào bằng cách ngủ có giăng mùng đã qua xử lý thuốc diệt côn trùng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leishmaniose trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới leishmaniose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.