leiður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leiður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leiður trong Tiếng Iceland.
Từ leiður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mệt mỏi, chán ngấy, mỏi, mệt, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leiður
mệt mỏi(tired) |
chán ngấy(tired) |
mỏi(tired) |
mệt(tired) |
buồn rầu(sad) |
Xem thêm ví dụ
Segjum að þú hafir þurft að afsala þér verkefnum í söfnuðinum og sért leiður yfir því, eða þér hafi lent saman við bróður eða systur. Có lẽ bạn không còn giữ một trách nhiệm nào đó và thấy ngượng ngùng. Hoặc có thể bạn bất đồng với một anh chị nào đó. |
Þegar ég var leiður talaði hann við mig eins og umhyggjusamur bróðir við yngra systkini. Khi tôi buồn, anh ân cần nói chuyện với tôi như một người anh nói với em mình. |
Maðurinn á þessari mynd gerði það og þess vegna er hann svona leiður. Người đàn ông trong hình này đã bị như vậy, và đó là lý do tại sao ông buồn như thế. |
Í fyrstu naut ég þess en smám saman varð ég leiður á því. Thoạt tiên, tôi thích cuộc sống này, nhưng dần dần tôi bắt đầu thấy chán. |
En þegar sagt er að Abraham hafi verið „gamall og saddur lífdaga“ skulum við ekki halda að hann hafi verið orðinn leiður á lífinu og ekki langað til að lifa í framtíðinni. Tuy nhiên, khi đọc thấy Áp-ra-ham “tuổi cao tác lớn và đã thỏa về đời mình”, chúng ta không nên kết luận rằng ông đã hoàn toàn thỏa mãn với đời sống của mình và không có ước muốn sống trong tương lai. |
Eftir á varð Pétur mjög leiður yfir því að hafa ekki viðurkennt að hann þekkti Jesú. Sau đó, Phi-e-rơ rất đau buồn là ông đã chối không biết Chúa Giê-su. |
Gregory mun ég leiður eins og ég fara með, og láta þá taka það sem þeir lista. Gregory tôi sẽ tiết kiệm nụ cười như tôi đi qua và để cho họ lấy nó như là họ danh sách. |
Ég leiður, og vera rangsnúna, og segja þér Nei, Svo þú vilt biðja, en annað, ekki fyrir heiminum. Tôi sẽ cau mày, ngoan cố, và nói ngươi nay, ngươi héo woo nhưng khác, không phải cho thế giới. |
Yrði maður ekki líka leiður vegna vina og vandamanna sem létust áður en skaparinn hafði bundið enda á þjáningar manna? Và phải chăng người ấy không cảm thấy buồn về những người thân yêu chết trước khi Đấng Tạo Hóa chấm dứt sự đau khổ cho con người sao? |
Í stað þess að vera leiður yfir því sem þú getur ekki gert skaltu vera ánægður með það sem þú hefur tök á að gera. Do đó, thay vì nản lòng bởi những điều không thể làm, bạn hãy vui mừng làm những điều có thể. |
Raddblærinn segir hvort maður sé í góðu skapi, æstur, leiður, undir álagi, gramur, dapur eða hræddur og af honum má jafnvel ráða ýmis stig þessara geðbrigða. Giọng của bạn biểu lộ sự vui mừng, khoái cảm, buồn chán, vội vã, khó chịu, buồn bã, hoặc sợ hãi, và nó có thể biểu lộ thậm chí mức độ của các trạng thái tình cảm đó. |
Jefta var mjög leiður út af þessu. Điều này khiến ông rất buồn. |
En eftir nokkra daga, þegar þú ert orðinn leiður á að gramsa og leita í föggum þínum, pakkarðu öllu upp. Nhưng sau vài ngày, bạn có thể cảm thấy bực bội khi phải lục lọi tìm đồ đạc nên bạn soạn hết ra. |
Þú mátt vera leiður. Xin lỗi là phải. |
Ég varð fljótlega leiður á lífinu í Lagos og 1981 flutti ég til Lundúna. Chẳng bao lâu tôi chán cuộc sống ở Lagos, và vào năm 1981, tôi dọn đến London. |
Í stað þess að vera leiður yfir því sem ég er ekki reyni ég að einbeita mér að því sem ég er. Thay vì chán nản vì khác người thì mình tập trung vào con người thật của mình. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leiður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.