legume trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legume trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legume trong Tiếng Rumani.
Từ legume trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rau, rau cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legume
raunoun De ce nu mănânci legume? Sao không ăn rau vậy? |
rau cảinoun Sunt cãlãuza pentru un maseur care-mi cara legumele. Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
Chiar dacă intenţionaţi să decojiţi fructele sau legumele, spălaţi-le temeinic în prealabil pentru a îndepărta bacteriile dăunătoare. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Avem nevoie să savurăm legumele. Chúng ta cần ăn rau. |
" Dacă mâncaţi ulei de măsline şi legume, veţi avea mai puţine riduri ". " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Cercetători din întreaga lume încă nu ştiu ce îl cauzează, dar ştim că datorită numărului în descreştere al albinelor, costurile a peste 130 de fructe şi legume din alimentaţia noastră se scumpesc. Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên. |
Cand Ministerul Agriculturii a recunoscut, in sfarsit, ca vegetalele, mai degraba decat animalele, mentin oamenii sanatosi, ne-au incurajat, cu foarte simpla lor piramida a alimentatiei, sa mancam cinci portii de fructe si legume pe zi, impreuna cu mai multi carbohidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Radacini de ceai verde pe gratar, si prajiturile de orez cu legume. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Venise vremea semănăturilor târzii de legume, precum mazărea şi năutul (Amos 7:1, 2). (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
Poate că vă gândiţi la fructele şi legumele proaspete care cresc în ţara voastră ori poate că vă amintiţi de gustoasa tocăniţă de carne sau peşte pe care o făcea mama. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Sunt mulţi ani de când am mâncat o legumă atât de bine gătită. Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. |
De ce nu mănânci legume? Sao không ăn rau vậy? |
Am avea o crescătorie de pești hrăniți cu legumele din bucătărie și viermi din îngrăşământ şi readucând apoi peștii în restaurant. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Dacă facem asta cu fructele și cu legumele, putem paria că o facem și cu animalele. Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật. |
În acele zile, tot ce ni se dădea de mâncare era nişte peşte stricat, aşa cam cerut nişte legume. Trong nhiều ngày chúng nó chỉ cho ăn mắm ăn muối mà không cho rau, thì chị em đòi ăn rau. |
Legume: ar putea încă să salveze oceanele. Rau xanh có thể sẽ cứu các đại dương. |
Cand Ministerul Agriculturii a recunoscut, in sfarsit, ca vegetalele, mai degraba decat animalele, mentin oamenii sanatosi, ne- au incurajat, cu foarte simpla lor piramida a alimentatiei, sa mancam cinci portii de fructe si legume pe zi, impreuna cu mai multi carbohidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Vecinul nostru cultiva tot felul de fructe şi legume. Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau. |
Tradițional, vara și primăvara, estonii mănâncă hrană proaspătă — fructe, ierburi, legume și orice se culege direct din grădină. Theo truyền thống trong mùa xuân và hạ, người Estonia thường thích ăn những gì tươi—quả mọng, thảo mộc, các loại rau, và tất cả những gì từ vườn của họ. |
Porția zilnică de mâncare pentru un prizonier de război francez consta din 740 g de pâine, 230 g de legume, 57 g de unt și 170 g de brânză. Các khẩu phần hàng ngày chuẩn cho một tù nhân Pháp trong chiến tranh là 26 ounces (740 g) bánh mì, một nửa pound (230 g) các loại rau và 2 ounces (57 g) bơ hoặc 6 ounces (170 g) của pho mát. |
Mai există și un al treilea platou. Când te plimbi printr-un peisaj comestibil, înveți noi aptitudini și devii interesat în culturile de sezon, poate vrei să cheltui din banii tăi ca să ajuți producătorii locali, nu doar legume, ci și carne, brânză, bere sau orice altceva. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Mănâncă- ţi legumele. Hãy ăn rau vào. |
Doar legume. Không có gì ngoại trừ rau! |
Daca vrei legume proaspete sau oua, nu ai decat sa ceri. Nếu ông cần rau tươi hay trứng, cứ hỏi. |
„Încă nu am reuşit să ne desprindem de vechile noastre obiceiuri [de combatere a îmbătrânirii]“: „multe legume“ şi „multă mişcare“, conchide Nessa Carey. Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
Am văzut odată creierul unui om după ce viermele intrase în el, era ca o legumă. Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ. |
Era foarte multă carne de vită şi multe legume“. Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legume trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.