leerstof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leerstof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leerstof trong Tiếng Hà Lan.
Từ leerstof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vật chất, 物質, chất, chủ đề, vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leerstof
vật chất(material) |
物質(material) |
chất(material) |
chủ đề(subject-matter) |
vải(material) |
Xem thêm ví dụ
Dus moet ze een manier bedenken om al die jongens door de leerstof te krijgen -- en meisjes. Bởi thế cô giáo đã tìm ra cách để đưa tất cả các đứa bé trai vượt qua chương trình học đó -- và các bé gái. |
Het is zeker belangrijk om u op de kerklessen voor te bereiden, maar hebt u soms niet het gevoel dat u de leerstof leest en overpeinst om maar op zondag voorbereid te zijn? Và mặc dù nhất định là điều quan trọng để chuẩn bị sẵn sàng cho các bài học Chủ Nhật, nhưng đôi khi các anh chị em có cảm thấy giống như mục tiêu chính của mình trong việc học tập và suy ngẫm là để các anh chị em có thể hoàn toàn sẵn sàng cho ngày Chủ Nhật không? |
Het is lastig genoeg om het vak te leren, alle leerstof in je op te nemen, alle taken die je krijgt. Thật không dễ dàng khi học để có những kĩ năng cố gắng học và hiểu tất cả những tài liệu cho bất kì nhiệm vụ nào mà bạn đảm nhận. |
De leerkracht houdt bij de ontwikkeling van het lesplan rekening met de volgende vragen als basis voor hoe de leerstof te behandelen: Khi các giảng viên khai triển kế hoạch bài học của họ, những câu trả lời cho những câu hỏi sau đây tạo ra nền tảng cho việc quyết định cách để giảng dạy: |
In het volgende hoofdstuk van dit handboek komen uiteenlopende lesmethoden en werkvormen aan de orde die leerkrachten kunnen overwegen als ze besluiten hoe de leerstof te behandelen. Phần kế tiếp của quyển sách hướng dẫn này thảo luận về nhiều phương pháp và cách thức giảng dạy khác nhau để các giảng viên có thể cân nhắc khi quyết định cách để giảng dạy. |
Eén manier om het begrip van het geleerde bij de cursisten te verruimen is ze de tijd te geven om de leerstof te overpeinzen. Một cách để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết của họ về những điều họ đang học là cho họ thời gian trong lớp để suy ngẫm. |
Zorg ervoor dat u de noodzakelijke leerstof behandeld hebt, vóór u de cursisten de vragen over die leerstof laat beantwoorden. Hãy chắc chắn rằng anh chị em giảng dạy tài liệu cần thiết của khóa học trước khi chỉ định các sinh viên trả lời cho các câu hỏi liên quan đến tài liệu đó. |
Maar als u te druk bezig bent, of te veroordelend, of te hard toegespitst om uw voorbereide leerstof af te werken, zullen wie u onderwijst zich niet op hun gemak voelen om vragen te stellen of hun zorgen aan u te vertellen. Tuy nhiên, nếu các anh chị em dường như quá bận rộn, thích phê phán, hoặc tập trung quá nhiều vào việc giảng dạy cho hết tài liệu đã được chuẩn bị của mình thì những người mà các anh chị em giảng dạy có thể không cảm thấy thoải mái để chia sẻ những câu hỏi hoặc mối quan tâm của họ với các anh chị em. |
Voorbereiding: plan vóór aanvang van de cursus een datum in waarop de leerstof wordt toegelicht en een datum waarop de cursisten hun antwoorden op de vragen inleveren. Chuẩn bị: Trước khi khóa học bắt đầu, hãy định ra một ngày để ôn lại và một thời hạn để cho sinh viên nộp những câu trả lời cho mỗi câu hỏi. |
We moeten nadenken of we de leerstof wat minder kunnen samenpersen, om te proberen de jongens een plek te geven waarin ze zich op hun gemak voelen. Chúng ta cần nghĩ cách giảm tải chương trình học nếu có thể, cố gắng đưa các bé trai về một không gian thoải mái với chúng. |
Eén manier om tijdens de les een beroep te doen op de spiritualiteit van de cursisten en ze aan te moedigen hun begrip van het geleerde te verruimen en in praktijk te brengen, is ze de tijd te geven om de leerstof te overpeinzen. Một cách để giúp các học viên tham gia về mặt tinh thần trong bài học và khuyến khích họ áp dụng cùng gia tăng sự hiểu biết của họ về điều họ đang học là cho họ thời giờ trong lớp học để suy ngẫm về điều họ đã học được. |
‘Het is veel beter dan mensen geld geven. De leerstof is ook duidelijker dan veel van het materiaal dat ik aan de universiteit onder mijn neus kreeg.’ Công cụ này còn tốt hơn bất cứ số tiền nào có thể được đưa ra để giúp đỡ một người nào đó, và những lời giảng dạy của công cụ này là rõ ràng hơn nhiều so với tài liệu tôi đã học được khi còn là một sinh viên đại học.” |
Zo kunnen ze beter worden in de leerstof. Chúng có thể hiểu vấn đề hơn qua tài liệu. |
Maar je vindt manieren om relevante leerstof bij de mensen te brengen door technologie, mensen, en plaatsen die anders zijn. Nhưng bạn phải tìm ra cách học phù hợp với mọi người thông qua công nghệ, con người và địa điểm khác nhau |
We hebben allerlei dingen waar we zeggen: "Maak je geen zorgen over de leerstof.” Chúng tôi có đủ mọi thứ, nơi chúng tôi gọi là đừng lo lắng gì về tài liệu cho khóa học nữa. |
Toen de leerstof op Gilead ter sprake kwam, zei broeder Kurtz: „Het belangrijkste leerboek is de bijbel. Khi được hỏi về học trình của Trường Ga-la-át, anh Kurtz nói: “Sách giáo khoa chính là cuốn Kinh Thánh. |
Volgens die methode moesten leerlingen de leerstof uit het hoofd leren — een memorisatiemethode waarbij gebruik werd gemaakt van herhaling. Phương pháp đó theo sát lối học vẹt—một quá trình học thuộc lòng theo kiểu rập khuôn hay lặp lại. |
Hoe krijg je onderwijs bij de mensen als er geen leerkrachten zijn, als leerkrachten niet willen komen, als je ze niet kan betalen, en zelfs als je toch leerkrachten hebt, maar hun leerstof niet relevant is voor de gemeenschappen die ze dienen? Cách mà bạn đưa việc học đến cho mọi người khi không có giáo viên khi các giáo viên sẽ không tới, khi bạn không đủ sức thuê họ, và thậm chí nếu bạn có thuê giáo viên những gì họ dạy không phù hợp với tập thể mà họ phục vụ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leerstof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.