leerling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leerling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leerling trong Tiếng Hà Lan.

Từ leerling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là học sinh, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leerling

học sinh

noun

Ten tweede, hebben we vandaag een nieuwe leerling.
Hôm nay, chúng ta có thêm một học sinh mới.

học trò

noun

Ze las het aan haar leerlingen voor in het jaar dat de Titanic zonk.
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm.

Xem thêm ví dụ

Oké, luister, hou me hier, maar laat de leerlingen gaan.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Groen betekent dat de leerling het al onder de knie heeft.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
In Japan wordt een zeventienjarige leerling van school gestuurd, hoewel op zijn gedrag niets valt aan te merken en hij de beste van zijn klas van 42 leerlingen is.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Dit is onze beste leerling, deze labrador, die ons veel leerde over de gemoedstoestand van spel, en een oude en versleten professor die de leiding heeft.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Natuurlijk hangt veel van de leerling zelf af.
Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học.
Het Leert de bijbel- boek staat vol met eenvoudige illustraties die je kunt gebruiken om een leerling te helpen Bijbelse beginselen op zichzelf toe te passen.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Voor de leerkracht: Stel aan het begin van een paragraaf vragen om een discussie te beginnen en laat de leerlingen of gezinsleden in de paragraaf naar een antwoord zoeken.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
□ Welke stappen doen de ouderlingen wanneer een bijbelstudent aan de velddienst wil deelnemen, en welke verantwoordelijkheid aanvaardt de leerling?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
Deel 9: Leerlingen erop voorbereiden informeel getuigenis te geven
Phần 9: Chuẩn bị cho học viên làm chứng bán chính thức
Hij was een leerling in de wapenkamer.
Anh ấy học việc trong lò rèn.
Leerlingen krijgen een toewijzing om vanaf het podium een gedeelte uit de Bijbel voor te lezen of te demonstreren hoe een Bijbels onderwerp aan iemand anders onderwezen kan worden.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Wij willen niet dat een snel studietempo ten koste gaat van het duidelijke begrip van de leerling.
Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật.
De leerlingen nemen een loopje met de school.
Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này.
En de leerling zei: ‘Je kunt erom stemmen!’
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”
Maar we vonden het heel leuk dat er leerlingen bij ons kwamen logeren.
Nhưng việc mời các học viên ở nhà chúng tôi là trải nghiệm rất vui.
De volgende woorden van Jezus tonen de reden hiervoor aan: „Een leerling staat niet boven zijn leraar, maar een ieder die volmaakt is onderricht, zal gelijk zijn leraar zijn” (Lukas 6:40).
Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40).
Zijn wiskundeleraar beschreef hem als een 'wiskundig monster' en hij won eerste prijzen in het concours général, een wedstrijd tussen de beste leerlingen van alle lycea in geheel Frankrijk.
Giáo viên toán coi ông như là "quái vật của Toán học" và ông đã giành giải nhất trong cuộc thi học sinh giỏi của nước Pháp.
Zoals door de kleurcodering wordt aangegeven, kan elk punt van raadgeving van 1 tot 17 gebruikt worden wanneer een leerling een leestoewijzing krijgt.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
De schoolautoriteiten hebben het recht handelend op te treden ten behoeve van de leerlingen als groep.
Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh.
We onderwijzen in de belangrijkste kernleerstellingen, we moedigen de leerlingen aan om te doen wat God van hen verwacht en vervolgens beloven we ze de zegeningen die ze zeker zullen ontvangen.
Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến.
Hij moet erop toezien dat de vergadering op tijd begint en eindigt en hij moet raad geven aan degenen die een toewijzing voor leerlingen hebben.
Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên.
De uitdrukking „Apostolische Vaders” wordt gebruikt voor religieuze schrijvers die misschien een van Jezus’ apostelen hebben gekend of onderwezen zijn door discipelen die leerlingen van de apostelen waren.
Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ.
Dit is een kunstproject van een van de leerlingen.
Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi.
14 Het is niet de taak van de raadgever de lezing van de leerling te herhalen.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
(b) Hoe zal Jehovah getrouwe leerlingen na verloop van tijd misschien gaan gebruiken?
(b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leerling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.