leeftijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leeftijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leeftijd trong Tiếng Hà Lan.
Từ leeftijd trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leeftijd
tuổiverb Tom is van jouw leeftijd. Tom cũng bằng tuổi cậu. |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla begon op tienjarige leeftijd in zijn vaderland Italië aan zijn studie theologie. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
8 Maar als je nu beperkt bent in wat je kunt doen omdat je al op leeftijd bent of gezondheidsproblemen hebt? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
‘Niemand schatte u gering om uw jeugdige leeftijd, maar wees een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
Op 22-jarige leeftijd meldde Luther zich aan bij het augustijnenklooster in Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Op 96-jarige leeftijd stierf de prinses. Năm 6 tuổi, công chúa chết yểu. |
Op deze leeftijd zien we een opmerkelijke evolutie in hun vermogen om bewegingen te controleren. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Hoewel de dichtheid van borstweefsel in het algemeen afneemt met de leeftijd, behoudt bijna een derde van de vrouwen dicht borstweefsel tot jaren na de menopauze. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Nu, op 83-jarige leeftijd, kijk ik terug op ruim 63 jaar volletijddienst. Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
Dus moest mijn vader op 14-jarige leeftijd gaan werken. Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
De leeftijd van je vader? Bằng tuổi cha cháu? |
Toen wij met de reizende dienst begonnen, had bijna iedereen wel iets over onze jeugdige leeftijd op te merken. Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi. |
Opmerking: Je kunt het wachtwoord van je kind alleen resetten als je het account van je kind in Family Link hebt gemaakt en je kind jonger is dan dertien jaar (of de geldende minimum leeftijd in je land). Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
„Tegen 2020 zal het aantal mannen van huwbare leeftijd zo’n 30 miljoen meer bedragen dan het aantal vrouwen”, zegt de krant, en die wanverhouding zal „invloed hebben op de sociale stabiliteit”. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Dus besloot ik duiker te worden op 15 jarige leeftijd. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Ik had het gevoel dat Jehovah mij zo’n leeftijd had laten bereiken om de hulppioniersdienst te kunnen ervaren. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
Onze leeftijd, omstandigheden en persoonlijkheid kunnen ons niet scheiden, want bovenal zijn we van Hem. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
En net als ras en geslacht is leeftijd een criterium voor diversiteit. Cũng như chủng tộc và giới tính, tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng. |
Op jullie leeftijd was ik er dol op. Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay. |
Zelfs nu, op 91-jarige leeftijd, kan ik me nog steeds goed herinneren hoe pijnlijk die woorden voor me waren. Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
Hoe kan verraad een kans krijgen in een huwelijk? Waarom is iemands leeftijd geen excuus? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
CA: En je was ook -- Ik bedoel, je was ook een hacker op jonge leeftijd en je kwam al vroeg in aanraking met het gezag. Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm. |
Mensen van mijn leeftijd zijn saai. Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm. |
Maar als we de toerekeningsvatbare leeftijd bereiken en ons op het slagveld van zonde en verleiding begeven, kan het gebeuren dat onze eigen tempel aan een renovatie of reparatie toe is. Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh. |
Dit jonge meisje en haar nicht die ‘op hoge leeftijd gekomen’4 was, hadden een bijzondere band door hun wonderbaarlijke zwangerschappen, en ik kan me wel voorstellen hoe belangrijk de drie maanden die ze samen doorbrachten voor hen waren; een periode waarin ze praatten, met elkaar meeleefden en elkaar steunden in hun unieke roeping. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
In 1932 behaalde ik op vijftienjarige leeftijd mijn middelbareschooldiploma en in het jaar daarop bracht ik een tweedehands auto naar mijn broer Clarence, die in South Carolina pionierde. Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leeftijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.