lectura trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lectura trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lectura trong Tiếng Rumani.
Từ lectura trong Tiếng Rumani có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lectura
đọcverb Am grupul de lectură, lecţiile de pian, cursul de bucătărie. Tôi còn hội đọc sách, giờ học đàn piano, lớp nấu ăn. |
Xem thêm ví dụ
Care este cel mai mare folos al lecturii? Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì? |
Dacă matura ax nu este în caietul de sarcini pe axa y, putem folosi şuruburi de mijloc a face foarte mici ajustări la lecturi matura în timp ce schimbarea valorile de arc şi poftă de mâncare cu o cantitate neglijabilă Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
De exemplu, dacă trebuie să foloseşti versetele din Evrei 9:12, 24 într-o cuvântare referitoare la răscumpărare, ar fi bine să-ţi introduci lectura textului oferind câteva informaţii despre camera cea mai lăuntrică a tabernacolului care, potrivit Scripturilor, simbolizează locul în care a intrat Isus când s-a urcat la cer. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
Poţi accentua o anumită idee întrerupându-ţi lectura şi recitind un cuvânt sau o expresie. Bạn có thể nhấn mạnh vào một điểm cụ thể bằng cách ngừng và đọc lại từ ngữ hoặc nhóm từ. |
David a dat un minunat exemplu în această privinţă, după cum putem observa din lectura Psalmului 26. Đa-vít nêu ra gương tốt về phương diện này, như chúng ta có thể thấy khi đọc bài Thi-thiên 26 số 26. |
De exemplu, îţi dedici mult timp şi energie pentru a privi la televizor, pentru relaxare, lecturi lumeşti sau hobby-uri? Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không? |
Virgula este singurul semn de punctuaţie care poate fi uneori ignorat pe parcursul unei lecturi. Dấu duy nhất đôi khi có thể bỏ qua khi đọc là dấu phẩy. |
Acest studiu a încercat să controleze toți factorii surpriză, așa că s-a uitat la copii la fel de inteligenți și din aceeași clasă socială, așa că părea că lectura i-a ajutat pe acești copii să ia note mai bune la teste școlare mai târziu în viață. Nghiên cứu cố gắng loại bỏ các yếu tố gây nhiễu, bằng cách khảo sát những trẻ thông minh tương đồng và có chung một hoàn cảnh xuất thân, và cho rằng có vẻ việc đọc thực sự giúp ích cho các đứa trẻ đó về việc học và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra sau này. |
„Am apreciat întotdeauna adevărul, însă lectura acestei cărţi m-a ajutat să-mi dau seama şi să devin mai conştientă ca oricând de faptul că spiritul sfânt al lui Iehova se află în spatele acestor lucruri.“ “Tôi luôn quí mến lẽ thật, nhưng khi đọc cuốn sách này tôi đã mở mắt và được giúp nhận thức nhiều hơn bao giờ hết rằng thánh linh của Đức Giê-hô-va ủng hộ mọi sự”. |
Iar pe parcursul lecturii, reţineţi îndeosebi modalităţile prin care au participat diferiţi vestitori la depunerea mărturiei despre Regat. Và khi đọc, bạn hãy đặc biệt lưu ý đến tất cả những cách mà mỗi cá nhân đã tham gia vào việc làm chứng. |
Am parcurs repede nişte lecturi despre bombe, şi sunt 3 modele diferite pe care le aduc în discuţie. Tôi có tìm hiểu một chút về bom, và có 3 mẫu thiết kế tôi nghĩ là khả thi. |
24 Pe măsură ce învăţăm să-l cunoaştem pe Cel Atotputernic prin intermediul creaţiei şi prin lectura Bibliei, devine tot mai clar că oamenii n-au fost făcuţi să trăiască independenţi de Dumnezeu. 24 Dần dần, khi càng học biết thêm về Đấng Toàn năng bằng cách quan sát công việc sáng tạo của Ngài và bằng cách học hỏi Kinh-thánh, chúng ta càng hiểu rõ là loài người không được tạo ra để sống độc lập, không tùy thuộc vào Đức Chúa Trời. |
După ce persoana şi-a terminat lectura, ai putea să-i atragi atenţia asupra cuvintelor importante, fie repetîndu-le, fie punînd întrebări în legătură cu ele. Sau khi đọc xong rồi, bạn có thể lưu ý người chủ nhà đến những chữ chính đó bằng cách nhắc lại những chữ ấy hay đặt những câu hỏi. |
Lectura lui Dick Van Dyke e virală pe internet. Buổi đọc sách của Dick Van Dyke đã trở nên nổi tiếng. |
Ea constă din a întrerupe într-un loc potrivit lectura pe care o face locatarul, cerîndu-ţi scuze şi atrăgîndu-i atenţia asupra cuvîntului sau expresiei pe care doreşti s-o accentuezi. Đó là cách ngắt ngang người đọc ở chỗ thích hợp, xin lỗi khi bạn làm thế và mời người ấy đặc biệt chú ý đến chữ hay nhóm từ mà bạn muốn nhấn mạnh. |
Membrii erau încurajaţi să vină cu soţiile, copiii şi surorile la întâlnirile Asociaţiei Britanice, și, deşi iniţial femeile erau prezente doar la lecturile publice şi evenimentele sociale ca acesta, ele au început să participe și la sesiunile ştiinţifice. Các thành viên câu lạc bộ được khuyến khích mang vợ con gái và chị, em gái tới dự cuộc họp của Hiệp hội Anh, và trong khi người phụ nữ thường chỉ được tham dự trong các bài giảng trước công chúng và những sự kiện xã hội như thế này thì họ cũng bắt đầu thâm nhập vào các buổi tọa đàm khoa học. |
Ar trebui să începem cu lectura piesei. Chúng ta nên đọc qua trước. |
5 Cum să fac lectura interesantă? 5 Điều gì sẽ giúp việc đọc Kinh Thánh trở nên thú vị? |
După ce a terminat de lecturat articolul despre Marta, o cititoare a scris: „Am râs când am citit acest articol, deoarece sunt exact ca Marta: vreau întotdeauna să fiu o gazdă bună şi să fac multe lucruri, dar uneori uit că trebuie să mă opresc din treabă şi să mă bucur de compania prietenilor“. Sau khi đọc bài về Ma-thê, một phụ nữ viết: “Tôi đã cười khi đọc bài đó vì tôi y như cô ấy—luôn muốn là người tiếp đãi chu đáo và thích bận rộn nhưng có khi quên mất là mình cần phải dừng lại để chung vui với bạn bè”. |
Cum să fac lectura interesantă? Điều gì sẽ giúp việc đọc Kinh Thánh trở nên thú vị? |
Am putea pierde ore în şir din cauza televizorului, filmelor, hobby-urilor, lecturilor şi sporturilor, şi astfel nu ne-ar mai rămâne decât puţin timp sau energie pentru lucrurile spirituale. Chúng ta có thể mất vô số thời gian cho ti-vi, phim ảnh, sở thích riêng, đọc sách báo ngoài đời, và thể thao, chỉ còn lại một ít thời gian hoặc sức lực cho việc theo đuổi những điều thiêng liêng. |
Dacă deja citiţi Biblia, n-aţi dori să trageţi mai multe foloase din lectura ei? Nếu đã đọc Kinh Thánh, bạn có muốn nhận được nhiều lợi ích hơn không? |
Faptele 15:21 relatează că, în secolul I e.n., această citire se făcea în fiecare sabat, iar Mişna arată că în secolul al II-lea se făceau lecturi din Tora şi în zilele a doua şi a cincea ale săptămânii. Công-vụ các Sứ-đồ 15:21 tường thuật rằng trong thế kỷ thứ nhất, người ta tổ chức những buổi đọc sách Torah vào mỗi ngày Sa-bát, và sách Mishnah cho thấy rằng đến thế kỷ thứ hai, người ta cũng đọc sách Torah vào ngày thứ hai và thứ năm mỗi tuần. |
În plus, de pe site pot fi descărcate lecturi biblice dramatizate, drame biblice și melodii frumoase, pe care le poți asculta cu plăcere în timpul liber. Bạn cũng có thể tải về phần đọc Kinh Thánh sống động, các vở kịch Kinh Thánh và những bản nhạc hay để thưởng thức khi rảnh rỗi. |
Iar Lorne îşi poate lectura pergamentele pe drum. Và trong lúc đó Lorne có thế vừa đi vừa học thần chú. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lectura trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.