lawan bicara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawan bicara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawan bicara trong Tiếng Indonesia.
Từ lawan bicara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người đối thoại, người nói chuyện, diễn giả, chủ tịch, người diễn thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawan bicara
người đối thoại
|
người nói chuyện(collocutor) |
diễn giả(speaker) |
chủ tịch(speaker) |
người diễn thuyết(speaker) |
Xem thêm ví dụ
Saudara dan lawan bicara Saudara hendaknya berlatih sehingga lawan bicara Saudara tahu cara memegang mikrofon dengan sepatutnya. Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng. |
Amatilah reaksi lawan bicara Saudara; gunakan kekuatan volume yang tepat supaya mereka dapat mendengar dengan nyaman. Để ý phản ứng của người nghe; nói với âm lượng thích hợp để họ có thể nghe thoải mái. |
Pertimbangkan dengan cermat apa tanggapan lawan bicara Saudara terhadap komentar yang hendak Saudara sampaikan. Suy xét kỹ xem người kia sẽ nghĩ thế nào về lời bạn dự tính nói. |
Apakah lawan bicara saya bakal disegarkan dan dibina?’ Người nghe tôi có được khích lệ không?’. |
Karena tidak biasa bicara dengan cara seperti ini, bisa saja Anda bicara berbarengan dengan lawan bicara Anda. Không quen bị chậm như vậy trong các cuộc nói chuyện hằng ngày, bạn có thể nhận thấy là bạn đang nói cùng lúc với người kia. |
(3) Anjurkan lawan bicara Saudara untuk mengambil tindakan tertentu sehubungan dengan apa yang telah Saudara bahas. (3) Khuyến khích người đối thoại hành động theo những gì bạn vừa thảo luận. |
Jika mungkin, pujilah lawan bicara Saudara dengan tulus. Khi có thể, hãy thành thật khen những người mà bạn nói chuyện. |
Pupuklah pandangan yang positif mengenai lawan bicara Saudara. Vun trồng một quan điểm tích cực về những người mà bạn nói chuyện. |
Sekalipun pertanyaan itu mungkin belum pernah terlintas dalam benak lawan bicara, pertanyaan itu dapat menggugah rasa ingin tahu. Dù câu hỏi mới lạ đối với người đối thoại, nó có thể kích thích sự tò mò. |
Undanglah lawan bicara Saudara untuk berkomentar. Mời chủ nhà phát biểu. |
Setelah lawan bicara Sdr memberikan tanggapan, jelaskan bahwa di Alkitab, Allah menyingkapkan rahasia sejati kebahagiaan keluarga. Đợi trả lời rồi giải thích rằng trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời tiết lộ bí quyết thật để gia đình được hạnh phúc. |
Saudara mungkin dapat mempersilakan lawan bicara Saudara berbicara sampai Saudara dapat melanjutkan percakapan itu. Bạn có thể muốn khuyến khích người đối thoại tiếp tục nói, cho đến khi bạn có thể nói bình thường trở lại. |
Jika video atau audio tidak berfungsi selama panggilan, Anda dan lawan bicara Anda sebaiknya memeriksa hal-hal berikut: Nếu video hoặc âm thanh không hoạt động trong cuộc gọi, thì bạn và người đang nói chuyện với bạn nên kiểm tra những vấn đề sau: |
Sewaktu Saudara sedang dalam dinas pengabaran, Saudara juga perlu menarik perhatian lawan bicara Saudara. Khi đi rao giảng, bạn cũng cần làm cho người ta chú ý. |
Selalu lihat mata lawan bicara. Hãy nhìn thẳng vào mắt người đang đối thoại. |
Bersikaplah wajar, bersahabat, dan perlihatkan minat yang tulus pada lawan bicara Saudara. Hãy tự nhiên và thân thiện, thành thật chú ý đến những người mà bạn nói chuyện. |
2:14) Apabila sikap lawan bicara Saudara seperti itu, sebaiknya Saudara mengakhiri pembahasan—setidaknya untuk saat itu. (1 Cô 2:14) Khi một người biểu lộ thái độ như thế, có thể nên giản dị chấm dứt cuộc thảo luận—ít nhất vào lúc này. |
Pastikan untuk menjelaskan istilah-istilah yang mungkin tidak dimengerti oleh lawan bicara Saudara. Hãy nhớ giải thích những từ người đó có thể chưa hiểu. |
Perlihatkan ayat-ayat itu kepada lawan bicara Saudara dengan menggunakan Alkitabnya sendiri, apabila dirasa praktis. Chỉ cho người nghe thấy câu Kinh Thánh trong bản Kinh Thánh riêng của họ bất cứ khi nào thực tế cho phép. |
Untuk membuka percakapan, ajukanlah pertanyaan yang menyoroti hal-hal yang memang penting bagi lawan bicara. Để khuyến khích nói chuyện, hãy dùng câu hỏi liên quan tới những vấn đề thật sự quan trọng đối với người đối thoại. |
Mengutarakan diri sedemikian rupa sehingga lawan bicara Saudara langsung menangkap makna kata-kata Saudara. Diễn đạt sao cho người khác có thể dễ dàng nắm được ý nghĩa những gì bạn nói. |
Pikirkan bagaimana teladan Saudara dapat mempengaruhi lawan bicara Saudara. Suy xét xem gương của bạn có thể ảnh hưởng thế nào đến những người nghe. |
Tetapi, untuk menandaskan sebuah pokok, Saudara mungkin dapat menatap langsung lawan bicara, meski secara singkat. Nhưng để nhấn mạnh một điểm, có thể bạn muốn nhìn thẳng vào người nghe, nhưng chỉ thoáng nhìn thôi. |
(2) Tetap diam sehingga mereka tidak memiliki lawan bicara. (2) Im lặng để họ không có ai để nói chuyện. |
Sebelum mengemukakan suatu gagasan penting, cobalah ajukan sebuah pertanyaan yang akan membuat lawan bicara ingin mendengarnya. Trước khi phát biểu một ý tưởng quan trọng, cố dùng câu hỏi làm cho người ta muốn nghe ý đó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawan bicara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.