lapte praf trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lapte praf trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapte praf trong Tiếng Rumani.
Từ lapte praf trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sữa bột, Sữa bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lapte praf
sữa bột(milk powder) |
Sữa bột(milk powder) |
Xem thêm ví dụ
Ia uite ce de lapte praf! Nhìn cái đống sữa đó kìa. |
I-am dat copilului o sticla cu lapte praf aşa că nu e nici o şansă... Thậm chí còn phải cho con em uống sữa bột 16 vì chẳng có cách nào khác... |
* în Gaza, spitalului central i-au fost donate produse farmaceutice, produse medicale şi lapte praf; * Ở Gaza, các đồ tiếp liệu dược phẩm, y tế, và sữa bột đã được hiến tặng cho bệnh viện trung ương. |
Bear Brand este o marca de lapte praf și lapte sterililat o posesie de Nestlé. Bear Brand là một thương hiệu sữa bột và sữa tiệt trùng thuộc sở hữu của Nestlé. |
Acum toată lumea zice " Grimesy, neagră, unul de zahăr " sau " Grimesy, ai lapte praf? " Nào, giờ là " Grimesy, cà phê đen, 1 cục đường " hay là " Grimesy, mang theo cà phê bất cứ đâu? " |
Şi mi-au luat laptele praf special. Rồi lấy đi sữa đặc biệt của ta. |
Bem un tip secret de lapte praf, care ne menţine bebeluşi. Chúng tôi có một công thức bí mật để giữ cho chúng tôi mãi mãi là em bé. |
Ştiu, dar e alergic la laptele praf şi a plâns aşa timp de şapte ore încontinuu. Tôi biết, nhưng thằng bé bị dị dứng 757 với sữa bột và nó bắt đầu khóc 758 như thế này suốt bảy tiếng liên tiếp rồi. 759 |
Laptele praf nu mai funcţiona. Sữa không còn có tác dụng nữa. |
Dar va trebui să ne spui cum ne-ai găsit şi de ce aveai laptele praf la tine. Nhưng cô phải nói làm sao cô tìm được chúng tôi và tại sao cô lại cầm giỏ sữa ấy. |
Când ne era foame, uneori tot ce aveam de mâncare era lapte praf şi zahăr. Lúc đói, có khi chúng tôi chỉ có sữa bột và đường để ăn. |
Gata cu pauza de lapte praf! Giờ nghỉ uống sữa đã hết! |
Şi acest lucru se face cu năut, lapte praf şi o serie de vitamine, adaptate exact la ce are nevoie creierul. Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não. |
Fiecare recipient era plin cu făină, orez, conserve de fructe, fasole, carne de vită, peşte, biscuiţi, stafide, fidea, lapte praf cu ciocolată şi un instrument pentru deschiderea conservelor. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
Ciocolata cu lapte conține, conform reglementărilor UE impuse, un minim de 25% substanță uscată de cacao și 12 % substanță solidă de lapte (în general lapte praf sau lapte condensat). Chính phủ Hoa Kỳ quy định phải có ít nhất 15% chất sô-cô-la đặc, còn ở châu Âu thì quy định là 35% Sô-cô-la sữa là sô-cô-la được pha lẫn với bột sữa hay sữa đặc nhằm tạo vị ngọt. |
Vânzări în scădere: 27% din băuturi, 26% dintre lactate și produse alimentare, 18% din semipreparate, 12% din ciocolată, 11% din produsele pentru animale de companie, 6% din produsele farmaceutice și 2% din lapte praf. Cơ cấu doanh thu theo sản phẩm: 27% từ thức uống, 26% từ sữa & thực phẩm, 18% từ thức ăn sẵn, 12% từ chocolate, 11% từ sản phẩm cho vật nuôi, 6% từ dược phẩm. |
Au scos ouăle și laptele din praf. Họ đã lấy trứng và sữa ra khỏi bột. |
Laptele meu praf secret! Sữa công thức bí mật của ta. |
În pofida acestei recomandări, reclamele susţin în continuare în mod eronat că „laptele praf este la fel de bun ca laptele matern”, a afirmat consilierul regional al UNICEF pe probleme de nutriţie pentru estul şi sudul Africii. Dù được khuyến cáo như thế, nhưng chuyên viên tư vấn dinh dưỡng khu vực Đông và Nam Phi của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) cho biết người ta cứ quảng cáo sai sự thật, toàn lời đồn thổi “sữa bột tốt như sữa mẹ”. |
Cocaina a fost taiata cu praf de lapte. Cocain đã được pha với sữa bột. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapte praf trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.