laporan cuaca trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laporan cuaca trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laporan cuaca trong Tiếng Indonesia.
Từ laporan cuaca trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bản tin thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laporan cuaca
bản tin thời tiết
|
Xem thêm ví dụ
Laporan cuaca mengatakan badai besar sedang terjadi di luar sana. Dự báo thời tiết nói có 1 cơn bão lớn ngoài khơi. |
Bagaimana laporan cuacanya? Còn báo cáo thời tiết là gì? |
Mana laporan cuacanya? Ồ, còn báo cáo thời tiết thì sao? |
Bagaimana kalau kau melaporkan laporan cuaca dari sebuah pulau di tengah samudera menggantikan sepupuku? Cô có thích làm phóng viên chuyên đề thời tiết ở một hoàn đảo nhỏ giữa Đại Tây Dương... mà người họ hàng của tôi làm thị trưởng không? |
Aku ingin G.P.S. Dan S.A.C. dari lembah dan laporan cuaca selama tiga hari terakhir Tôi muốn G.P.S. và S.A.C. của hẻm núi, và dự báo thời tiết trong vòng 3 ngày qua. |
Well, Mr O'Shaughnessy langsung memberiku uang saat aku memberinya laporan cuaca. O'Shaughnessy đưa tôi khi tôi đưa cho hắn bản báo cáo thời tiết. |
(Video) TMM: Apa kalian ada laporan cuaca, ganti? (video) TMM: Các ông có bản tin thời tiết hay đại loại như vậy không? |
Kata laporan cuaca mungkin ada salju lagi di jalan depan. Dự báo thời tiết nói rằng sắp có tuyết rồi đấy. |
Dr. Wells, kami baru saja mendapat laporan cuaca terbaru. Tiến sĩ Wells, chúng ta vừa nhận được báo cáo thời tiết gần đây nhất. |
Mereka mengirim laporan cuaca tiap jam 6 pagi. Chúng gửi một báo cáo thời tiết hàng ngày vào 6 giờ sáng. |
Jika kau tak percaya, lihat laporan cuaca ini. Nếu không tin tôi có thể kiểm tra lại ở bản tin thời tiết. |
Badan Cuaca Nasional melaporkan Tornado terlihat di 5 negara bagian. Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang. |
Laporan menunjukkan bahwa kondisi cuaca yang buruk diduga sebagai penyebab kecelakaan ini. Báo cáo sơ bộ cho thấy điều kiện thời tiết xấu có thể là nguyên nhân gây ra tai nạn. |
Apa kau mau melaporkan Olah raga dan cuaca selanjutnya? Cậu sẽ làm tiếp phần thể thao và thời tiết chứ? |
Dinas Cuaca Nasional melaporkan ”gumpalan es sebesar bola golf”, kemudian ”sebesar bola sofbol”, dan akhirnya ”gumpalan sebesar grapefruit (sejenis jeruk)”. Nha khí tượng Quốc gia tường thuật rằng “thoạt đầu cục mưa đá lớn bằng trái chanh”, rồi “to bằng trái cam”, và cuối cùng “cục nào cục nấy lớn bằng trái bưởi nhỏ”. |
Sebuah sidang kecil Saksi-Saksi Yehuwa yang berlokasi di dekat tempat Bernard dibunuh, melaporkan tidak lama setelah eksekusi itu, ”Bulan ini, meskipun menghadapi cuaca buruk dan kesulitan-kesulitan yang ditimpakan Setan, kami dapat meningkatkan kegiatan. Một hội thánh nhỏ Nhân Chứng Giê-hô-va, gần khu vực Bernard bị giết, ít lâu sau cuộc hành hình đã tường thuật: “Tháng này, bất kể thời tiết ẩm ướt và đầy dông tố cùng các khó khăn mà Sa-tan gây ra cho chúng tôi, chúng tôi đã có thể thắng thế nhiều. |
* Organisasi berita CNN melaporkan bahwa El Niño tahun 1983/84 ”bertanggung jawab atas lebih dari 1.000 kematian, menyebabkan bencana yang berkaitan dengan cuaca di hampir setiap benua dan mengakibatkan kerugian harta benda dan ternak senilai total 10 miliar dolar AS”. * Đài thông tin CNN cho biết đợt El Niño năm 1983/1984 đã “khiến hơn 1.000 người chết, gây tai ương hầu như trên mọi châu lục, và làm tổn thất tổng cộng 10 tỉ Mỹ kim về mặt tài sản và gia súc”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laporan cuaca trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.