lanţ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lanţ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanţ trong Tiếng Rumani.
Từ lanţ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiện tại, xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lanţ
hiện tạinoun |
xíchnoun Dacă ai o familie mai mare, uneşte mai multe lanţuri! Dùng băng keo dán những dây xích lại với nhau nếu các em có một gia đình đông! |
Xem thêm ví dụ
Lanţul de comandă. Ông ta rất quyền lực. |
Dă drumul puţin la lanţ. Nới dây ra một chút! |
Într–adevăr, mulţi consideră relicvele religioase drept o verigă vizibilă a unui lanţ care leagă cerul de pămînt. Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất. |
Dacă vrei să rupi lanţul, nu trebuie să mă omori, Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Erau două păsări legate cu lanţ, într-o colivie. nhốt trong một cái lồng. |
Extracţiile lui Loy n-au recreat un lanţ ADN intact. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
La celălalt capăt al lanţului trofic, amice. Ngược lại với một loạt những thằng ngu. |
Aşa că am reuşit să profităm de puterea şi influenţa singurei instituţii transnaţionale din lanţul global al aprovizionării, aceea a companiei multinaţionale, şi să-i convingem să facă ce trebuie, să-i facem să-şi folosească puterea pentru o cauză bună, pentru a livra bunuri publice esenţiale. Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu. |
Ştiţi cumva de cât timp este nevoie pentru formarea unui lanţ de 20 de aminoacizi? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Singura diferenţă este, vedeţi, faptul că unul are o pereche de atomi de carbon în plus în lanţ. Điểm khác nhau duy nhất, mà bạn có thể thấy, là một bên có thêm một cặp carbon trong chuỗi cấu tạo. |
KBS: Aşa că lanţul compasiunii începe chiar aici. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
Pătrund în lanţul trofic. Chúng vào trong chuỗi thức ăn. |
Ştiu totul despre lanţul trofic. Và tôi biết tất cả các chuỗi thức ăn. |
Şi realitatea virtuală...... ajută geneticienii să umple găurile din lanţul ADN Thực tế ảo cho thấy những lỗ hổng trong chuỗi ADN |
Ţinteşte lanţul. Bắn ngay vào xích. |
Ca să puteţi dezvolta un lanţ de hoteluri în toată India pentru oameni ca această doamnă minunată, al cărei chip îi demonstrează experienţa şi a cărei minte, deşi îmbătrânită, conţine multe secrete ale universului. Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ. |
Fiecare celulă a noastră conţine zeci de mii de gene, iar fiecare genă face parte dintr-un lanţ lung de ADN (acidul dezoxiribonucleic). Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid). |
De aceea, lanţul posesiei hainei de casă a fost rupt. hơn nữa, nó chưa đủ căn cứ để làm sáng tỏ vấn đề |
(Râsete) Din aceleaşi timpuri: „Somnul e lanţul de aur care leagă sănătatea şi trupurile noastre împreună." [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
Acea linie merge înapoi, într-un lanţ neîntrerupt, la îngerii oficianţi care au venit de la Însuşi Fiul lui Dumnezeu purtând acest dar incomparabil din cer. Hàng ngũ đó đi ngược lại chuỗi hệ thống liên tục đến các thiên sứ phục sự là những người đến từ chính Vị Nam Tử của Thượng Đế, mang ân tứ có một không hai này từ thiên thượng. |
Acestea sunt lucrurile care ajung în lanţul nostru trofic din cauza acestor înfloriri. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
Aş dori să virez discuţia către un alt neajuns al vaccinurilor de azi, şi anume necesitatea de a menţine un lanţ de refrigerare. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Fiind influenţaţi de divorţul propriilor lor părinţi sau de mentalitatea populară că o căsătorie este ca un lanţ cu bilă de fier care te opreşte să te realizezi personal, unii tineri evită căsătoria. Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân. |
Acest curent folosea un concept vechi din secolul IV, dezvoltat de Plato şi Aristotel, numit " Marele lanţ al fiinţei. " Phong trào dùng khái niệm cũ mà Platon và Aristotle đã phát triển từ thế kỷ IV, gọi là Sợi xích của Sự tồn tại. |
Trage chiar de lângă lanţ, bine? Chỉ cần ngắm đúng dây xích, OK? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanţ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.