lange vinger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lange vinger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lange vinger trong Tiếng Hà Lan.

Từ lange vinger trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bánh sampa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lange vinger

Bánh sampa

(beschuit)

Xem thêm ví dụ

Zijn lange vingers rustten zacht in mijn hand.
Những ngón tay dài đặt nhẹ trong bàn tay tôi.
Lange vingers ontstonden in de late vijftiende eeuw aan het hof van het hertogdom Savoye (Frankrijk), ter ere van een bezoek van de koning van Frankrijk.
Bánh sâm panh có nguồn gốc từ cuối thế kỉ 15 từ triều đình của Lãnh chúa vùng Savoy và được làm nhân chuyến thăm của vua nước Pháp.
Al lang groene vingers?
Anh thích trồng cây cối à?
Hij rolde zijn mouw op en stak die lange witte vingers van hem zo hoog mogelijk in de lucht.
“Hắn xắn ống tay áo lên và giơ các ngón tay trắng bệch dài ngoằng thẳng lên trời cao hết mức có thể.
Hij heeft lange haren en z'n vingers zijn twee keer zo lang als die van ons.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.
Ga met je vingers langs de afvoer.
Xoa tay quanh lỗ thoát nước.
Toen zijn ogen even later opengingen, keek ik hem aan en streelde met mijn vingers langs zijn gezicht.
Một lúc sau, khi Ray mở mắt, tôi nhìn anh, lấy ngón tay lần theo khuôn mặt anh chàng.
Het is een wonder dat Allah alles zo lang door de vingers zag.
Đúng là một phép màu, thánh Allah đã nhắm một mắt quá lâu.
'Ik wrijf met mijn vingers langs je piemel om hem groot en hard te maken.'
" hãy vuốt tay lên ch * m anh ấy làm nó thích và cứng hẳn lên "
Houd je vinger langs de trekker. Wacht tot je klaar bent om te schieten.
Giữ ngón tay ở chốt bảo vệ cho tới khi sẵn sàng bắn.
Zijn handjes waren piepklein, zijn beentjes ongeveer zo lang als mijn vinger en zijn voetjes hadden de breedte van mijn duim.
Đôi tay của nó rất nhỏ, đôi chân nhỏ bé của nó to khoảng bằng ngón tay của tôi, và đôi bàn chân của nó to khoảng bằng ngón tay cái của tôi.
Royals vingers gleden langs de houten ketting waaraan hij niet mocht snijden en Alice keek heel lang uit het raam.
Royal mân mê chuỗi xích bằng gỗ mà cậu không được chuốt, còn Alice nhìn đăm đăm ra ngoài cửa sổ.
Ik stak mijn linkerhand uit en mijn vingers streken langs iets onduidelijks. Ik kwam een oor tegen, het oor van een hond, misschien een Golden Retriever.
Âm thanh nghe thật thân quen, và tôi mơ hồ nhận ra một thứ gì đó khác, và tôi tìm kiếm bằng tay trái, bàn tay tôi chạm phải cái gì đó xù xì, và tôi tình cờ sờ thấy một cái tai, cái tai của một con chó, có thể là một chú chó vàng.
Zeven vingers, zeven maanden; zeven maanden lang sneeuwstormen.
Bảy ngón tay tức bảy tháng, một cơn bão tuyết dài bảy tháng.
Al de middag zat hij in de stallen gehuld in de meest volmaakte geluk, voorzichtig zwaait met zijn lange, dunne vingers in de tijd naar de muziek, terwijl zijn voorzichtig glimlachen gezicht en zijn lome, dromerige ogen waren als in tegenstelling tot die van Holmes de detective- hond, Holmes de meedogenloze, scherp van geest, kant- en - handen criminele agent, omdat het mogelijk was om zwanger te worden.
Tất cả các buổi chiều ông ngồi trong các quầy hàng được bọc trong hạnh phúc hoàn hảo nhất, nhẹ nhàng vẫy tay, ngón tay dài của mình mỏng trong thời gian âm nhạc, trong khi ông nhẹ nhàng mỉm cười mặt và không hoạt động đôi mắt mơ mộng của mình như không giống như những người của Holmes chó săn thám tử, Holmes không ngừng, tâm trí, sẵn sàng giao đại lý hình sự, như nó đã có thể thụ thai.
Een spreekwoord in de Afrikaanse taal Gun zegt dit op een eenvoudige manier: „De vingers zijn niet allemaal even lang.”
Tiếng Gun của Phi Châu có câu tục ngữ giản dị diễn tả điều này: “Bàn tay có ngón dài, ngón ngắn”.
15 Wanneer ouders slechts zo nu en dan, afhankelijk van hun bui, de hand houden aan richtlijnen, of wanneer zij ongehoorzaamheid lang door de vingers zien alvorens streng onderricht toe te dienen, zullen kinderen de stoute schoenen aantrekken en proberen hoe ver zij met sommige overtredingen kunnen gaan zonder gestraft te worden.
15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào.
Deze vraag van de Dodo kon geen antwoord geven zonder al te veel van het denken, en het zat voor een lange tijd met een vinger op het scherm op haar voorhoofd ( de positie waarin je meestal ziet Shakespeare, in de foto's van hem ), terwijl de rest wachtte in stilte.
Câu hỏi này Dodo không thể trả lời mà không có rất nhiều suy nghĩ, và nó ngồi trong một thời gian dài với một ngón tay đè nặng trên trán của nó ( vị trí, trong đó bạn thường thấy Shakespeare, trong hình ảnh của anh ta ), trong khi phần còn lại chờ đợi trong im lặng.
Ik kan het nog steeds voelen, zijn stumperige vingers in mijn poesje en de koude huivering die langs mijn ruggegraat liep.
Tôi vẫn có thể cảm thấy nó đến bây giờ, ngón tay vụng về trong âm hộ của tôi và cái rùng mình chạy suốt sống lưng.
Als u het scherm met één item tegelijkertijd wilt verkennen, veegt u met één vinger naar links of naar rechts om op volgorde langs de items te gaan.
Để khám phá từng mục một trên màn hình, hãy vuốt sang trái hoặc sang phải bằng một ngón tay để di chuyển tuần tự qua các mục.
Als dit niet slechts een kleine uitsnede was, zouden deze vezels in spiralen lopen rondom de lange as van het skelet – ... net als een Chinese vingerpuzzel, waarin je vinger vast komt te zitten.
Nhìn xa hơn, các sợi mô này ở dạng xoắn quanh trục dài của khung xương -- giống như bẫy tay Trung Quốc,
Zonder verzorging en blootgesteld aan de elementen leek Nebukadnezars lange, samengeklitte haar op de veren van een arend en zijn niet-geknipte vinger- en teennagels werden als de klauwen van vogels (Daniël 4:33).
Bị bỏ mặc và bị phơi ra mưa nắng, tóc của Nê-bu-cát-nết-sa mọc dài, rối bù giống như lông chim ưng và móng tay móng chân không cắt, giống như móng vuốt của chim chóc.
Er bestaat al heel lang een dubbele moraal die van vrouwen verwacht dat zij zich zedig gedragen, maar die de onzedelijkheid van mannen door de vingers ziet.
Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lange vinger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.