Länge trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Länge trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Länge trong Tiếng Đức.
Từ Länge trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiều dài, kinh độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Länge
chiều dàinoun (physikalische Größe) Seltsamerweise stimmt das auch mit der Länge der Seidenstraße überein. Đây cũng chính là chiều dài của con đường tơ lụa. |
kinh độnoun Das sind die Längen - und Breitengrade. đó là những kinh độ và vĩ độ |
Xem thêm ví dụ
Und je länger deine Ansprache ist, desto einfacher muß sie gestaltet und desto nachdrücklicher und genauer müssen deine Schlüsselgedanken sein. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Wie lange werde ich zu dir wegen der Gewalttat um Beistand rufen, und du rettest nicht? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Anfangs waren wir dort in der Hauptstadt im Kreisdienst, doch die Freude darüber hielt nicht lange an, denn Floriano wurde erneut schwer krank. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Du hast ihn lange nicht mehr gesehen, Diggle. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
Dad war kein wirklich militärischer Typ, er fühlte sich nur schlecht, weil er im Zweiten Weltkrieg wegen seines Handicaps nicht kämpfen konnte. Sie ließen ihn aber dennoch die sieben Stunden lange medizinische Prüfung ablegen, bevor sie zum allerletzten Test kamen, bei dem es ums Sehen ging. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Aber ein üblicher Industriepumpenkreislauf wurde neu entworfen, um mindestens 86 Prozent weniger Energie zu nutzen, nicht durch bessere Pumpen, aber allein durch das Auswechseln von langen, dünnen, gebogenen Rohren durch dicke, kurze, gerade Rohre. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Viele, die gläubig geworden waren, kamen von weit her und hatten sich nicht auf einen längeren Aufenthalt in Jerusalem eingestellt. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Verpassen Sie sie nicht, weil sie zu lange auf dem Weg nach Damaskus warten. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
Außerdem sollte man stets bedenken: Nur weil etwas auf Papier gedruckt ist, im Internet steht, oft wiederholt wird oder eine mächtige Anhängerschaft hat, ist es noch lange nicht wahr. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Sie haben lhr Leben schon im Schnellvorlauf gelebt... lange, bevor wir uns getroffen haben. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
Und wenn man sich ein Kind vorstellt, was King Kong spielt oder Rennfahrer oder Feuerwehrmann, sie werden noch lange nicht alle Rennfahrer oder Feuerwehrmänner. Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà. |
Wie lange werden wir hier bleiben? Chúng ta sẽ ở đây bao lâu? |
Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Aber die Betagten sind Erwachsene, die ein Leben lang Erfahrungen gesammelt und Weisheit erworben haben; sie haben ein Leben lang für sich selbst gesorgt und Entscheidungen selbst getroffen. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Doch „abmühen“ („angestrengt arbeitend“, Kingdom Interlinear Translation) bedeutet unter anderem langes und ermüdendes Arbeiten, oft ohne lohnendes Ergebnis. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
Grace Hopper schrieb eine der ersten Sprachen, und die Sprache COBOL, welche sie hier neben eine UNIVAC hält, war für eine lange Zeit die am weitesten verbreitete Programmiersprache. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
Fassen Sie sich so lang oder kurz, wie Sie wollen. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Dateiname zu lang Tên tập tin quá dài |
Wenn sie dagegen anfangen, sich zu fragen, wann du zur Sache kommst, dann kannst du sicher sein, daß deine Einleitung zu lang ist. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Ich hätte Ihn schon vor langer Zeit verlassen sollen Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
Wir kommen in keiner Rechtsangelegenheit, und wir werden ihn nicht länger als drei Minuten aufhalten.“ Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Das ist lange her. Đó là chuyện ngày trước... |
»Aber sie will, daß ich’s einen Monat lang tue.« “Nhưng bà ấy muốn con làm vậy trong một tháng.” |
Sie war 47 Jahre lang Witwe. Bà đã là góa phụ trong 47 năm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Länge trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.