langdurig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ langdurig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langdurig trong Tiếng Hà Lan.

Từ langdurig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kéo dài, lâu dài, lâu, dài hạn, dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ langdurig

kéo dài

(long)

lâu dài

(long)

lâu

(long)

dài hạn

(long-term)

dài

(long)

Xem thêm ví dụ

Maar ’zwoegen’ (’zich afbeulen’, Kingdom Interlinear) duidt op langdurige en vermoeiende arbeid, vaak zonder lonend resultaat.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Wat de meeste indruk op functionarissen maakt, is het langdurige voordeel van dit vrijwilligersprogramma.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
Zijn broer voegde zich een jaar later bij hem in Marburg, nadat hij net hersteld was van een langdurige en ernstige ziekte.
Anh trai của anh ta đã gia nhập Marburg một năm sau, vừa mới hồi phục sau một cơn bệnh nặng và nặng, và cũng bắt đầu nghiên cứu luật.
In het communistische Oost-Duitsland van de jaren vijftig riskeerden Jehovah’s Getuigen die wegens hun geloof gevangenzaten, langdurige eenzame opsluiting als zij kleine bijbelgedeelten van de ene gevangene aan de andere doorgaven om die ’s nachts te kunnen lezen.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
In navolging van het voorbeeld van Jezus (Mt 4.4; 5.18; Lk 24.44; Jn 5.39) hanteerden de Apostelen het O[ude] T[estament] met een gemak dat langdurig en aandachtig lezen en studeren veronderstelt, en zij drukten ook hun discipelen op het hart dat te doen (Rom 15.4; 2 Tm 3.15-17).”
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
Waarom kunnen langdurige periodes van ontmoediging schadelijk blijken?
Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại?
● u geregeld, langdurig corticosteroïden gebruikt (voorkomend in sommige medicinale crèmes en in astmasprays);
● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn
Grigori Medvedev, in de jaren zeventig adjunct-hoofdingenieur in de centrale in Tsjernobyl, legt uit dat de „gigantische hoeveelheid langdurig radioactief materiaal” die in de atmosfeer werd geslingerd, „wat de gevolgen op lange termijn betreft, vergelijkbaar is met tien Hiroshima-bommen”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
We hopen dat alle uitgevers die deelnemen aan AdSense langdurig en succesvol partner van Google blijven.
Chúng tôi hy vọng rằng tất cả nhà xuất bản tham gia AdSense đều hợp tác lâu dài và thành công với Google.
Door langdurige blootstelling aan hoge volumes en achtergrondgeluid kunnen luide geluiden minder luid lijken dan ze eigenlijk zijn.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Of misschien heeft hij een langdurige tabaksgewoonte overwonnen maar is hij gezwicht voor de verleiding om heimelijk een paar keer te roken.
Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần.
Langdurig succesvol zijn op YouTube
Theo đuổi thành công lâu dài trên YouTube
„Zolang wij samen . . . op aarde zullen leven”: Dit duidt op een langdurig samenzijn.
“Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài.
Vervolgens sprak hij langdurig met zijn getrouwe apostelen en gaf hun bij wijze van afscheid raad en instructies.
Sau đó ngài nói nhiều điều với các sứ đồ trung thành, cho họ những lời khuyên và dạy dỗ trước lúc chia tay.
Vermijd langdurig direct of indirect contact met de huid wanneer het apparaat wordt gebruikt of opgeladen, omdat langdurige blootstelling van de huid aan hete oppervlakken kan leiden tot ongemak of brandwonden.
Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị – việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng.
Het was het eerste toestel dat langdurig Mach 2 kon vliegen, de snelheid en het klimvermogen spreken heden ten dage steeds tot de verbeelding.
Nó là máy bay chiến đấu đầu tiên có khả năng bay duy trì ở tốc độ Mach 2 (không chỉ thoáng qua trong chốc lát), tốc độ và khả năng lên cao vẫn còn rất ấn tượng so với các tiêu chuẩn hiện đại.
Als het na een langdurige droogte weer gaat regenen, kan de dorre stronk van een olijfboom weer opleven en kunnen er scheuten uit de wortels tevoorschijn komen
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
Is het een vorm van plezier die misschien een paar uur opwindend is maar langdurig verdriet kan veroorzaken?
Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không?
En wat hier nu echt belangrijk aan is; we ontwikkelen hier de controlesystemen, net als de broeders Wright dat deden, die voortdurende langdurige vluchten mogelijk moeten maken.
Và điều thực sự đáng nói ở đây là chúng tôi đang phát triển hệ thống điều khiển, cũng giống như anh em nhà Wright, cho phép những chuyến bay dài và bền.
Een daad van deloyaliteit kan zelfs langdurige relaties kapotmaken.
Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm.
Waar nodig hielpen medeaanbidders graag om de last van zo’n langdurig verblijf te dragen (Handelingen 2:7-11, 41-44; 4:32-37).
Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng.
‘Je vader had een langdurige verhouding met een vrouw in New Hampshire.
“Bố con dan díu nhiều năm với một người đàn bà ở New Hamshire.
Bovendien kunnen langdurige gevaarlijke geluidsniveaus de tere haarcellen blijvend beschadigen.
Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh.
Eigenlijk dacht men dat dit of Gods doen, of misschien langdurige, langzame klimaatverandering, en dat veranderde pas echt in 1980, door deze aardlaag bij Gubbio waar Walter Alvarez probeerde uit te zoeken wat het tijdsverschil was tussen deze witte stenen die beestjes van het Krijt-tijdperk bevatten en de roze stenen daarboven, die tertiaire fossielen bevatten.
Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam.
In Gods plan van geluk zijn we niet zozeer op zoek naar iemand die volmaakt is, maar iemand met wie we, een leven lang, samen kunnen werken aan een liefdevolle, langdurige en volmaakter relatie.
Trong kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế, chúng ta không cố gắng tìm kiếm một người hoàn hảo nào đó mà là tìm kiếm người nào có thể cùng nhau nỗ lực suốt đời để tạo ra một mối quan hệ yêu thương, bền bỉ, và hoàn hảo hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langdurig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.