lang trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lang trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lang trong Tiếng Hà Lan.
Từ lang trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dài, lâu, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lang
dàiadjective Haar haar is lang. Tóc của cô ấy dài. |
lâuadjective Ze was al lang piano aan het leren. Chi ấy đã học chơi piano từ lâu. |
caoadjective We wilde het niet nog langer maken, Vanwege de wind. Chúng tôi không muốn cuốn cao vì sợ gió. |
Xem thêm ví dụ
"Als burgemeesters de wereld regeerden"... toen ik deze zin voor het eerst formuleerde, bedacht ik dat ze dat eigenlijk al lang doen. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Ik heb een afspraak deze morgen, maar ik kom later even langs... Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau. |
Hoe lang zal ik tot u roepen om hulp tegen geweld, zonder dat gij redt? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Je hebt hem lang niet gesproken. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
Lang woord voor een marinier. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Maar we hebben een standaard industrieel pompcircuit herontworpen zodat het 86% minder energie verbruikte, niet door betere pompen, maar door lange dunnen kromme pijpen te vervangen door dikke, korte, rechte pijpen. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Laat ze niet aan u voorbijgaan door te lang stil te staan op de weg naar Damascus. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
Je spoelde al stukken van je leven vooruit, lang voordat je mij ontmoette. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
We doen dit lang voordat we jou ontmoetten. Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi. |
Hetzelfde bracht dolly in de lange geschiedenis van de zee reptielen. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Hoe lang blijven we hier? Chúng ta sẽ ở đây bao lâu? |
Ongeacht hoe lang het nog duurt, het overblijfsel en hun getrouwe, met schapen te vergelijken metgezellen zijn vastbesloten te wachten totdat Jehovah op zijn eigen tijd tot handelen overgaat. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Maar bejaarden zijn volwassenen die hun leven lang wijsheid en ervaring hebben opgedaan en hun leven lang voor zichzelf hebben gezorgd en hun eigen beslissingen hebben genomen. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Neem zo lang als u wilt. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Bestandsnaam te lang Tên tập tin quá dài |
Als zij zich daarentegen beginnen af te vragen wanneer je nu feitelijk tot het punt komt waar het om gaat, kun je er zeker van zijn dat je inleiding te lang is. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Ik had lang geleden al moeten weg gaan. Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
Na een lange worsteling stond ik eindelijk overeind op de kist. Sau một hồi lâu đấu tranh vất vả, tôi thấy mình cuối cùng cũng đứng thẳng được trên mặt thùng. |
We gebruiken lange lijnen met 1 tot 2 miljoen haken. Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu. |
Hij grinnikte om zichzelf en wreef over zijn lange, nerveuze handen in elkaar. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Maar hoe lang? Nhưng bao lâu? |
De dood is vaak in mijn gedachten. Voor een lange tijd. Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi |
We lieten de paarden drinken bij een openbare put met een windmolen, langs de weg. Chúng tôi cho ngựa uống nước tại một giếng nước công cộng chạy bằng cánh quạt gió ngay bên đường. |
Een tijd lang kon ik bijna niemand van de aanwezigen zien, maar ik kon wel de brede, prachtige glimlach van onze heiligen zien. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
het is lang geleden dat we samen wat gedronken hebben. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lang trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.