landschap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ landschap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landschap trong Tiếng Hà Lan.
Từ landschap trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phong cảnh, cảnh sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ landschap
phong cảnhnoun Dus we namen het landschap en we bouwden de topografie op. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình. |
cảnh sắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ze was er erg gehecht geraakt aan het groene landschap, de bergen, de baai. Cô yêu cảnh vật rực rỡ màu xanh, những ngọn núi, vịnh biển. |
Ze ontdekten niet alleen het prachtige landschap hier, met zijn schitterende bergen en valleien, ze troffen niet alleen de fijne geest aan van de internationale spelen die op hun best waren, maar ze troffen schoonheid aan in deze stad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Ook gebruikten we ze om een landschap te onthullen in het derde bedrijf. Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3. |
HEBT u weleens een landschap gezien vol met weelderige groene bomen? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
U kunt het effect van de zon en het zonlicht op het landschap bekijken. Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh. |
Als je hiervan droomt, droom je ook hiervan. Vaak tot in absurde extremen, als we ons landschap bouwen om eerst auto's te accommoderen. Nếu bạn mơ ước về điều này, bạn cũng sẽ mơ ước về điều này, thường là tới mức lố bịch, khi chúng ta xây dựng cảnh quan để đáp ứng ô tô trước tiên. |
Judy zag haar landschap verwoest en haar water vergiftigd. Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc. |
Het was de grootste rivier van Pennsylvania en maakte een belangrijk deel uit van het landschap rond Harmony. Con sông lớn nhất ở Pennsylvania, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Harmony, Pennsylvania. |
Landschap was niet genoeg. Phong cảnh không thì chưa đủ. |
Ja, ik hou van het landschap. Tôi thích ngắm cảnh. |
(Audio) Al Gore: Ik beschouw mezelf als lid van de meerderheid die naar windmolens kijkt en vindt dat ze een mooie toevoeging aan het landschap zijn. (Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này. |
Het landschap. Cảnh quan. |
En het idee is dat als de extra dimensies er zo uitzien, dan zou het micriscopisch landschap van ons universum om ons heen er zo uit zien op de allerkleinste schaal. Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất. |
Landschap: Voornamelijk bergachtig, met een centrale hoogvlakte Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Lorenzetti waarschuwt ons voor de spookbeelden Van Gierigheid, Fraude, Verdeeldheid, zelfs Tirannie, die zweven over ons politieke landschap, vooral wanneer ze komen van politieke leiders die luidkeels beweren de stem van goed bestuur te zijn en beloven Amerika terug groot te maken. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
Het landschap toont de aanwezigheid van rechtstreeks zichtbaar water, of een teken van water in de blauwachtige verte, aanduidingen van dierlijk leven evenals diverse soorten groen en ten slotte - let op - een pad of een weg, misschien een rivieroever of een kustlijn, die zich uitstrekt in de verte, en je bijna uitnodigt om het te volgen. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
Hij heeft natuurlijk meer gedaan dan alleen het landschap beschrijven. Hiển nhiên Paul đã làm nhiều hơn cả việc mô tả địa hình con đường. |
We reisden hoog in de Potomo, en terwijl we de heuvels bedwongen, realiseerden we ons dat de mannen elke bult in het landschap interpreteerden in termen van hun intense religiositeit. Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ. |
Dus zelfs na een schoonmaakbeurt was het nog steeds overduidelijk dat het landschap meer weg had van een vuilnisbelt dan van een paradijs. Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng. |
Dan is er de derde schotel. Als je door een eetbaar landschap wandelt, en nieuwe vaardigheden leert, en interesse krijgt voor seizoensteelt, wil je misschien meer geld besteden om plaatselijke telers te steunen, niet alleen groenten, maar vlees en kaas en bier en wat nog allemaal. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Als we het nationale park Stabbursdalen binnenrijden, krijgen we een prachtig landschap te zien. In de verte glinsteren met sneeuw bedekte bergen in de zon. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Rood zie je als kleur in het landschap vaak op stopborden. Đỏ là màu của cảnh quan mà thường có trong những tín hiệu ngừng. |
De variatie in het landschap brengt veel toeristengidsen ertoe Kameroen te beschrijven als een Afrika in miniatuur. Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ. |
Wat je waarneemt, zijn de chemische veranderingen van het landschap veroorzaakt door de bouwmaterialen en activiteiten van de oude Egyptenaren. Những gì bạn đang thấy thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này, gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động của người Ai Cập cổ. |
Het bos wordt gevuld met de kleur en het gezang van vogels, zoals de blauwe gaai die u hier ziet, en het landschap komt tot leven. Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landschap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.