lampu lalu lintas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampu lalu lintas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampu lalu lintas trong Tiếng Indonesia.

Từ lampu lalu lintas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đèn giao thông, đèn hiệu, đèn hiệu giao thông, Đèn giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampu lalu lintas

đèn giao thông

Tennessee, bahwa lampu lalu lintas adalah banyak kacang-kacangan dan baut.
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt.

đèn hiệu

đèn hiệu giao thông

Đèn giao thông

Lampu lalu lintas bisa berkomunikasi dengan mobil dan sebagainya.
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.

Xem thêm ví dụ

Dan bundaran ini jauh lebih baik -- lebih baik dari lampu lalu lintas, lebih baik dari rambu berhenti.
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều
Kita akan perlu 20 kunci lampu lalu lintas dan 20 Super Walkie-Talkies.
Tớ cần 20 chìa khóa đèn giao thông và 20 bộ đàm.
Iklan tidak diizinkan untuk pengacau radar, penutup pelat nomor kendaraan, pengubah sinyal lampu lalu lintas, dan produk terkait.
Không cho phép quảng cáo cho đài làm nhiễu sóng ra đa, lớp phủ biển số xe, thiết bị thay đổi tín hiệu giao thông và các sản phẩm có liên quan.
Orang ini mengatakan jalan raya itu setelah beberapa lampu lalu lintas dari sini.
Ông ta nói đi vài trăm mét nữa là tới.
Kalian lihat pejalan kaki menyeberang, mobil melintas di depan kami, ke segala arah, lampu lalu lintas, zebra cross.
Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường.
Namun, lampu lalu lintas lebih umum digunakan sekarang karena pengguna lalu lintas kota terus meningkat.
Tuy nhiên, đèn giao thông nay được sử dụng phổ biến hơn do giao thông thành phố tiếp tục phát triển.
Tennessee, bahwa lampu lalu lintas adalah banyak kacang-kacangan dan baut.
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt.
Lampu lalu lintas mati diseluruh kawasan kota.
Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm.
Sebaliknya, lampu lalu lintas menyusuri jalan membenciku.
Ngược lại, những cái đèn giao thông ở dưới phố ghét tôi kinh khủng.
Lampu lalu lintas mati di seluruh kota
Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm
Serangannya menargetkan konvoi kendaraan-kendaraan militer yang berhenti di lampu-lampu lalu lintas di dekat tengah Lapangan Kızılay.
Cuộc tấn công nhằm vào một đoàn xe quân sự được dừng tại đèn giao thông gần trung tâm quảng trường Kızılay.
Lampu lalu lintas bisa berkomunikasi dengan mobil dan sebagainya.
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.
Cara perubahan lajur yang sering digunakan pada perbatasan adalah: Lampu lalu lintas.
Chiều dài của các tuyến đường sắt hoạt động trong khu vực là Bản mẫu:Chuyển đổi.
Sewaktu kita melihat lampu lalu lintas, kita tahu bahwa ada suatu lembaga yang membuat hukum.
Khi chúng ta nhìn thấy đèn lưu thông, chúng ta biết rằng phải có một cơ quan lập luật.
Sebuah kajian berdasarkan 24 persimpangan menunjukkan jumlah kecelakaan berkurang 40 persen saat anda mengubah lampu lalu lintas menjadi bundaran.
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh.
Sehingga, persimpangan tanpa lampu lalu lintas, dengan menggunakan rambu "berhenti", menyelamatkan banyak nyawa, namun ada perkembangan yang cepat dalam hal itu.
Vì thế, những chỗ giao nhau không đèn tín hiệu hay hiệu lệnh dừng đã cứu sinh mạng rất nhiều người nhưng người ta đã sử dụng nó quá nhiều.
Sebagai contoh, jika saudara menyeberang di persimpangan yang ramai dan tidak tersedia lampu lalu lintas, apakah bijaksana untuk hanya memandang lurus ke depan?
Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không?
Kota Los Angeles, Kalifornia, telah menghubungkan hampir 4.500 lampu lalu lintasnya yang tersebar di seluas kira-kira 1.215 kilometer persegi sehingga bisa menyala serentak.
Thành phố Los Angeles, California đã đồng bộ hóa gần 4.500 đèn tín hiệu giao thông phân bố trong khoảng diện tích 1.215km2.
Pada tanggal 17 Oktober 1989, sementara berkendara sepulang kerja, saya sedang mendekati lampu lalu lintas di persimpangan Jalan Market dan Beale di San Francisco, Kalifornia.
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.
Perilaku berisiko semacam itu mencakup mengebut, terlalu dekat dengan kendaraan di depan, melanggar lampu lalu lintas, mengemudi di bawah pengaruh obat atau alkohol, dan disimpangkan perhatiannya oleh teman-temannya yang sedang bercanda.
Tốn từ $40 đến $50 cho mỗi đơn vị để kiểm tra những chất lây truyền này. Dù vậy, những thử nghiệm như thế “không luôn luôn chắc chắn, nhất là khi thực hiện bởi những nhân viên không được huấn luyện đầy đủ hoặc không có đủ dụng cụ”.
Meskipun tidak ada pengumuman secara resmi, penyelidikan pada kode tersebut menunjukkan kemampuan Fuchsia untuk berjalan pada perangkat universal, termasuk "dasbor sistem infotainment mobil, hingga perangkat sistem benam seperti lampu lalu lintas dan jam digital, sampai pada ponsel pintar, tablet dan PC".
Dù không có thông báo chính thức nào, đoạn mã cho thấy hệ điều hành này có thể có khả năng chạy trên nhiều thiết bị khác nhau, bao gồm "các hệ thống thông tin giải trí cho xe hơi, tới các thiết bị nhúng như đèn giao thông và đồng hồ số, lên tới tận điện thoại thông minh, máy tính bảng và PC".
Mereka dapat mengemudi sesukanya sekalipun sedang mabuk, tidak usah memedulikan batas kecepatan, tanda berhenti, lampu pengatur lalu lintas, jalan satu arah, atau jalur penyeberangan.
Trên đường, ai muốn chạy thế nào thì chạy, thậm chí có thể lái xe lúc say rượu, không cần phải lo gì đến giới hạn vận tốc, bảng cấm, đèn hiệu giao thông, đường một chiều hay vạch qua đường dành cho người đi bộ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampu lalu lintas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.