lampu jalan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampu jalan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampu jalan trong Tiếng Indonesia.

Từ lampu jalan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đèn toóc-se, Đèn đường, Đèn lồng giấy, đèn chân hạc, đèn cây đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampu jalan

đèn toóc-se

Đèn đường

Đèn lồng giấy

đèn chân hạc

đèn cây đường phố

Xem thêm ví dụ

Kita juga memiliki jutaan lampu jalan yang ada di seluruh dunia.
Và khi bạn có màng triệu những cái đèn đường lắp đặt quanh thế giới.
Dan Nelson terjebak untuk belajar di bawah lampu jalan.
Và Nelson vẫn phải học dưới bóng đèn đường.
Tapi bayangkan lampu LED ini adalah lampu jalanan dan ada kabut.
Nhưng giờ hãy tưởng tượng đèn LED này là đèn đường, và giờ đang sương mù.
Setiap lampu jalan bisa menjadi titik akses gratis.
Và mọi đèn đường có thể là một điểm truy cập miễn phí.
Lampu-lampu jalan dan lampu-lampu keamanan yang peka-cahaya menyala seraya pagi itu semakin gelap.
Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống.
Di malam hari, cahaya dari lampu jalan bersinar menembus jendela saya.
Vào ban đêm, ánh đèn đường chiếu xuyên qua cửa sổ của tôi.
Dia telah digantung dibawah lampu jalanan di jalan Hunt To
Hắn bị treo cổ dưới đèn đường của Hung Road.
Tapi Lampu jalan menyala.
Đèn đường sáng kìa.
Ada lampu-lampu jalan, dan hujan sudah berhenti.
đèn đường và không còn nước đá nữa.
Ibuku biasanya mau aku di rumah sebelum lampu jalan menyala.
Mẹ của tôi thường thích tôi về nhà trước khi ngoài phố sáng đèn.
Bekerja dengan lampu jalan yang bewarna-warni atau mengukur mobil yang rusak.
Năn nỉ cấp trên cho cậu một việc dễ chịu, như bật đèn hiệu, đếm xe hỏng...
Apakah cukup untuk menyalakan lampu sorot, lampu jalan, satu blok kota?
Có đủ để thắp sáng đèn flash, đèn đường, đủ cho cả khu phố không?
Kami bersembunyi di belakang mobil, bersembunyi dalam kegelapan di antara lampu jalan, tawa riang kami terdengar jelas di sepanjang jalan.
Chúng tôi trốn sau những chiếc xe, chạy qua những chỗ tối giữa các cột đèn, cả một góc đường ngập tràn tiếng cười.
Para siswa di Afrika ini sedang membuat pekerjaan rumah di bawah lampu jalan di bandara di ibukota karena tidak ada listrik di rumah mereka.
Những sinh viên Châu Phi này đang làm bài tập dưới bóng đèn đường ở sân bay trong thủ đô vì nhà họ không có điện.
The Invisible Man menghibur diri untuk sementara waktu dengan melanggar semua jendela di yang " Coach and Horses, " dan kemudian ia menyodorkan lampu jalan melalui jendela ruang tamu
Invisible Man thích thú cho mình một chút bằng cách phá vỡ tất cả các cửa sổ trong " HLV Ngựa, " và sau đó, ông đẩy một đèn đường phố qua cửa sổ phòng khách của
Apa Anda punya lampu di rumah untuk membaca pekerjaan rumah, kenyataannya, anak-anak ini tidak punya, jadi mereka keluar rumah dan membaca pekerjaan rumah mereka di bawah lampu jalanan.
Các bạn có đèn trong nhà mình để có thể xem bài tập về nhà, và, thực tế, những đứa trẻ này thì không, nên chúng phải ra ngoài và đọc bài tập của chúng dưới ánh đèn đường.
Orang-orang yang tinggal di masa lalu hidup dengan banyak terang alami dari langit dan kegelapan yang nyaman, tanpa lampu-lampu jalan, lampu kendaraan, serta polusi lampu yang ditemukan di semua kota kita di seluruh dunia.
Những người thời xưa sống trong ánh sáng thiên nhiên phong phú từ bầu trời, thoải mái với bóng tối, mà không cần đèn đường, đèn pha, ánh đèn điện được thấy trong tất cả các thành phố của chúng ta trên khắp thế giới.
Dalam malam, aku melihat lampu di jalan raya mengemudi... dan aku belum pernah melihat mereka pergi.
Anh thấy đèn pha trên đường cao tốc khi lái xe... và anh chưa bao giờ thấy chúng rời đi.
Lapisan lemak digunakan untuk lampu minyak jalanan dan minyak pelumas.
Mỡ cá voi được dùng làm dầu cho đèn đường và làm chất bôi trơn.
It's the Tudor dengan Krismas lampu di jalan masuk Yang belum menyekop.
Ngôi nhà kiểu lâu đài cổ, có đèn Giáng Sinh trên đường vào vẫn còn tuyết chưa cạo.
Apakah itu berarti cahaya lampu penerang jalan, stadion, dan bangunan-bangunan itu lebih terang, atau lebih indah daripada cahaya bintang-bintang?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
Suatu hari, saya berdiri di persimpangan jalan menunggu lampu hijau untuk pejalan kaki, yang mana, sebagai orang New York, artinya saya benar-benar berdiri di jalan di tengah hujan badai, seakan dengan demikian saya bisa lebih cepat sampai.
Một ngày nọ, tôi đang đứng ở góc đường, chờ đèn đi bộ chuyển xanh, khi ấy tôi sống ở New York, và tôi đứng đó, ngay trên nắp của một cái cống thoát nước mưa, giống như nếu đứng đó sẽ qua đường nhanh hơn vậy.
berbahaya berjalan tanpa lampu menyala.
Vào nhàkhôngđèn bật lên nguy hiểm lắm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampu jalan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.