lading trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lading trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lading trong Tiếng Hà Lan.
Từ lading trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hàng hóa, tải, Điện tích, gánh nặng, nạp lên, tải lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lading
hàng hóa(cargo) |
tải(load) |
Điện tích(electric charge) |
gánh nặng(burden) |
nạp lên, tải lên
|
Xem thêm ví dụ
U moet een topgeheime lading zo snel mogelijk naar Tinian brengen. U mag alleen tanken bij Pearl Harbor. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Er waren uiteraard kleine boten die in de kustwateren passagiers en lading vervoerden. Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. |
Sneller zelfs omdat ik het trauma van de elektrische lading heb gereduceerd. Thậm chí còn nhanh hơn vì tôi đã giảm độ sát thương... của bộ điện tích. |
Dat is waar ze hun experimenten doen, waarna de ballon met zijn lading weer naar beneden wordt gehaald. Và đó là nơi mà họ thực nghiệm những thí nghiệm, và sau đó quả khí cầu, chở vật nặng, được mang xuống. |
Onthoud dat je een lading zongedroogde kamelenstront bent. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
Lading 17 was inderdaad erg lekker. Oh, phải, mẻ thứ 17 rất ngon. |
Nou, stel, gewoon voor de lol, dat we Ramon kennen en we zouden de vrachtwagen en de lading willen. Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó. |
U schrijft me toch niet op vanwege een onveilige lading? Ngài sẽ phạt tôi vì việc này chứ? |
Geef de lading aan Ajax. Mang hàng hó tới ajax. |
Op de terugreis redde Leif een IJslandse schipbreukeling die Þórir heette – een gebeurtenis waaraan Leif de bijnaam Leif de Gelukkige (Oudnoords: Leifur hinn heppni) verdiende omdat hij Þórirs lading mocht houden. Trên đường trở về, Leif đã cứu sống một hải đoàn bị đắm tàu người Iceland do Þórir đứng đầu, vì lý do này Leif có biệt danh là "Leif May Mắn" (tiếng Norse cổ: Leifr hinn heppni). |
De laatste paar jaar begin ik het verband tussen de ‘priesterschapsraket’ en de lading, ‘de gelegenheid om van de verzoeningsmacht van de Heiland te profiteren’, beter te begrijpen. Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây. |
Iemand brengt hele ladingen van dat spul naar Puerto in mexico voor de voorjaarsvakantie. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Wie is er verantwoordelijk voor deze lading? Ai chịu trách nhiệm lô hàng này? |
We verkopen onze lading elders. Đúng rồi, tốt nhất là bán số hàng ở nơi khác vậy. |
„Wat mij in die oorlogsjaren . . . hinderde, was de aanblik van geestelijken van praktisch alle geloofsrichtingen — katholiek, luthers, anglicaans, enzovoorts — die de vliegtuigen en hun bemanning zegenden voordat ze vertrokken op missies om hun dodelijke lading af te werpen. “Điều làm tôi hoang mang trong những năm chiến tranh ấy... là thấy các tu sĩ của hầu như mọi tôn giáo—Công Giáo, đạo Luther, Tân Giáo, v.v...—chúc phước cho các phi cơ và phi hành đoàn trước khi lên đường thi hành sứ mệnh thả những kiện hàng chết người. |
Net zoals de raket ten doel had een lading af te leveren, levert het priesterschap het evangelie van Jezus Christus af waardoor iedereen verbonden kan sluiten en de bijbehorende verordeningen kan ontvangen. Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan. |
We moeten weliswaar ieder onze eigen lading verantwoordelijkheid dragen, maar we worden toch aangespoord om elkaar te helpen het hoofd te bieden aan zwakheden (Galaten 6:2, 5). Mặc dù mỗi người chúng ta phải gánh lấy trách nhiệm riêng phần mình, thế nhưng chúng ta được thúc đẩy giúp đỡ lẫn nhau để đối phó với các yếu kém. |
Het vliegtuig én zijn lading. Máy bay và hàng. |
Er was een zware lading nodig om voor grip te zorgen. Một vật nặng là cần thiết để tạo ra lực kéo. |
Jim Bridger, een bekend ontdekkingsreiziger in die tijd, zei tegen Brigham Young dat hij duizend dollar zou betalen voor de eerste lading mais die in de Salt Lake Valley was geoogst, omdat het naar zijn mening onmogelijk was om daar mais te verbouwen.2 Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2 |
Op een normale dag kon hij net twee of drie keer het stadje doorkruisen met nog zo’n ongemakkelijke, zware lading. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
De volgende ochtend bood iemand mij een aanzienlijke som geld aan om twee dagen lang een zware lading van het ene huis naar het andere over te brengen. Buổi sáng hôm sau, một người nào đó đề nghị trả cho tôi một số tiền đáng kể để di chuyển một số hàng hóa nặng nề từ nhà này sang nhà khác trong hai ngày. |
Kapitein, je lading is off-line. Đại úy, chuyến hàng của ông ngừng lại rồi. |
Lading 17 was lekkerder. Phải, nhưng không bằng mẻ thứ 17. |
Kijkend naar hun gehavende scheepjes, hun rafelige netten en een verbluffende lading van 153 vissen, vroeg Jezus aan zijn senior apostel: ‘Petrus, heb je Mij meer lief dan dit alles?’ Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lading trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.