켜다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 켜다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 켜다 trong Tiếng Hàn.

Từ 켜다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 켜다

cưa

verb

Xem thêm ví dụ

따라서 고층 건물에 져 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Android 기기에서 Google 계정에 로그인하면 내 기기 찾기가 기본적으로 져 있습니다.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
날 아주 놀래서 죽이려고 하는구나.
Con làm mẹ giật mình đó.
6 이사야는 사르곤이 벌였던 군사 작전 중 하나에 관하여 다음과 같이 간략하게 묘사합니다. “아시리아 왕 사르곤이 다르단을 보내자 그가 아스돗에 와서 아스돗과 전쟁을 하여 그것을 함락시[다].”
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
"껐다, 다 할 수 있게 말이에요."
Ta bật lên, ta tắt đi.
위치 기록은 위치 서비스가 항상으로 설정되어 있고 백그라운드 앱 새로고침 기능이 져 있어야만 올바르게 작동합니다.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
저희가 다음 구조 팀에게 가기 위해 차에 올라탈 때 스테이크 회장은 이미 전기톱을 고 쓰러진 나무를 처리하는 중이었고 감독 한 명은 큰 나뭇가지들을 치우고 있었습니다.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
여러분의 의도가 분명할 때만 전자 기기를 십시오.
Chỉ bật thiết bị của anh/chị lên sau khi anh/chị đã có ý định trong sáng.
연결되면 VPN 설정 [VPN 짐]이 표시됩니다.
Khi đã kết nối, bạn sẽ thấy VPN bật [VPN đang bật].
알람을 해제할 때 날씨 및 교통 정보 알려 주기, 조명 및 커피 머신 기, 뉴스 재생하기 등 어시스턴트에게 요청할 작업을 선택하세요.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
동업자가 티브이를 보라고 하더군요.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
제가 컴퓨터를 켭니다. 이 도우미들이 널판으로 만든 거대한 프로피 디스크를 컴퓨터에 넣습니다.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
긴급한 연락이 올 수 있어서 휴대폰을 놓아야 하는 경우에는, 다른 사람에게 방해가 되지 않도록 조정해 놓아야 합니다.
Nếu phải đề phòng trường hợp có cuộc gọi khẩn cấp, chúng ta nên cài đặt ở chế độ không làm người khác bị phân tâm.
저는 컴퓨터에 고속 인터넷을 연결하고 1미터 정도의 높이에 논 상태로 뒀습니다.
Tôi kết nối Internet tốc độ cao-- nó cao hơn mặt đất khoảng 1m-- bật máy lên và để lại đó.
지 마 감시할 지 모르니
nhanh lên.
우리는 청중들에게 초점을 두어야 합니다. 라디오를 는 모든 이들이나 팟캐스트를 듣는 이들. 즉 우리 모두를 의미하죠.
Ta phải tập trung vào khán giả, vào bất cứ ai từng bật radio lên hay nghe một podcast, và đó chính là tất cả chúng ta.
그리고 anger'd되고, 퍼프 멀리 그런 고로에서 이슬 - 떨어지는 남쪽으로 얼굴을 기.
Và, được anger'd, nhát đi từ từ đó, quay mặt về phía nam sương rơi.
자동 붙여넣기 단추는 자동 붙여넣기 모드를 거나 끕니다. 사용할 경우에는 KGet에서 자동으로 클립보드의 URL을 검색하여 붙여넣습니다
Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động
그럼, 다시 생각해보죠. 여러분들이 저를 믿어야 할 이유는 없습니다. 여러분 호주머니 속에 있는 가장 영리하고 혁신적인 것을 생각해 보시지요. 지는 마시고 아이폰을 꺼내보시죠.
Và nếu nghĩ kỹ lại, thì không có lý do gì mà bạn nên tin tôi cả, vì thế cứ nghĩ đến một thứ gì đó cải tiến nhất mà bạn có trong túi của mình đừng bật nó lên, nhưng hãy lấy nó ra, chiếc iPhone của bạn.
누가 에어컨 좀 주세요."
Ai đó nên bật điều hòa lên đi chứ."
교회가 끝났다고 안도의 숨을 내쉬며 미식축구 경기가 시작하기 전에 텔레비전을 려고 부리나케 달려가기보다는 구주와 그분의 거룩한 날에 끝까지 집중합시다.
Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài.
휴대전화를 충전한 후에 세요.
Hãy sạc điện thoại trước khi bật.
숨을 불어 넣은 후, 아니면 활을 직후에 만들어지는 소리의 여정을 느껴보는 거에요
Nhưng, họ trải nghiệm cái gì đó thật là nguyên chất đến kỳ lạ mà chúng có trước khi âm thanh thực sự có.
그리고 처음으로 조명을 보게 되었습니다.
Nhưng rồi tôi có trải nghiệm đầu tiên với chỉnh sáng.
그리고 대부분 사람들에게 있어 카메라폰은 항상 져있고 쉽게 구할 수 있는 정보 도구에 가장 근접한 장비일 것입니다.
Và đối với nhiều người chúng ta, nó đã quá gần gũi, luôn ở chế độ online, là công cụ tìm kiếm thông tin luôn sẵn có.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 켜다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.