kwitansi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwitansi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwitansi trong Tiếng Indonesia.

Từ kwitansi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự nhận được, công thức, giấy biên lai, sự thu, chứng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwitansi

sự nhận được

(receipt)

công thức

(receipt)

giấy biên lai

(receipt)

sự thu

(receipt)

chứng từ

(receipt)

Xem thêm ví dụ

Saya masih menyimpan kwitansinya, dan sewaktu saya melihatnya, berlinanglah air mata saya.
Tôi vẫn còn giữ biên nhận chiếc xe đó mà mỗi khi nhìn tới còn rưng rưng nước mắt.
/ Kau dapat kwitansi selama 5 tahun?
Mày có 5 năm đại học hả, cờ hó?
Saya punya semua kwitansinya.
Tôi có tất cả hóa đơn của anh ấy.
Aku punya boarding pass dan kwitansi taksi
Tôi có vé máy bay của anh và biên lai taxi.
Ya, jika anda tahu ketika kami ambil resep kwitansinya sepanjang lengan.
Vâng, bác sĩ biết đấy, khi chúng tôi nhận thuốc... có kèm theo một danh sách dài các chỉ dẫn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwitansi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.