kvartál trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kvartál trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvartál trong Tiếng Séc.
Từ kvartál trong Tiếng Séc có các nghĩa là Quý, quý, phường, ba tháng, học kỳ ba tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kvartál
Quý(quarter) |
quý(quarter) |
phường(quarter) |
ba tháng
|
học kỳ ba tháng(quarter) |
Xem thêm ví dụ
Takže můžeme zapomenout cokoliv, co jsi poslední kvartál prováděl. Nên dù anh đã làm gì trong quý này, chuyện đó cũng có thể bỏ qua. |
60% samostatné navýšení pro výzkum a rozvoj, následováno 30% navýšením z posledního kvartálu. Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 60% tăng 30% so với quý trước. |
Tohle je tržní lídr v šíření škodlivého softwaru, sada BlackHole zodpovědná za skoro třetinu malwarové distribuce za posledních pár kvartálů. Đây là ứng dụng dẫn đầu thị trường trong việc phát tán phần mềm độc hại, Black Hole Exploit Pack. Công cụ này gây ra 1/3 trong các vụ phát tán phần mềm độc hại trong vài quý vừa qua. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvartál trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.