kutu buku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kutu buku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutu buku trong Tiếng Indonesia.

Từ kutu buku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mọt sách, tay mọt sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kutu buku

mọt sách

noun

Maria adalah kutu buku.
Mary là một con mọt sách.

tay mọt sách

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, Tuhan, kalian berdua kutu buku.
Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả.
Kutu buku NSA-mu ada di lokasi pertukaran tadi malam.
Thằng nhóc NSA của cô đón nó ở nơi mà cô bỏ nó tối qua.
Banyak para kutu buku fisika yang berfikir, "Astaga!
Những gã đam mê vật lý sẽ nghĩ là: "Quỷ thần ơi!
Hei, kutu buku.
mọt sách.
Jadi semua orang yang ikut seminar itu mengenalku sebagai kutu buku forensik akunting.
Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị.
Wow, ini impian para kutu buku.
Thật là tuyệt vời.
Berarti kau bukan kutu buku lagi.
Tôi đoán anh không còn là kẻ nghiện game.
Aleksander menjadi seorang kutu buku sepanjang hidupnya, dan khususnya sangat berminat akan tulisan-tulisan Homer.
A-léc-xan-đơ trong suốt đời ông, là một người ham đọc, đặc biệt mê đọc các tác phẩm của Homer.
Fisher sering "bersembunyi di balik buku" saat masih kecil sehingga dijuluki kutu buku oleh keluarganya.
Fisher thường "giấu mình trong những trang sách" khi còn nhỏ, nổi tiếng trong nhà là một "con mọt sách".
Sisi kutu buku saya berpikir, " Wah, ini menakjubkan.
Con mọt trong tôi nghĩ: " ôi chao, thật tuyệt vời! "
Ya, kami kutu buku.
Phải, chúng tôi khác người mà.
Saya seorang dokter yang sangat kutu buku.
Và tôi là một bác sĩ đam mê các hoạt động trí não.
Maria adalah kutu buku.
Mary là một con mọt sách.
Tom itu kutu buku.
Tom là một con mọt sách.
Aku seorang kutu buku.
Tôi là thằng mọt sách.
Lewis dan Carol, dua kutu buku ajaib, membantunya di toko.
Giúp đỡ cô ở đây có Lewis và Carol, hai con mọt sách kỳ diệu.
Kutu buku.
Đầu to mắt cận.
Apa yang kau lakukan, kutu buku?
Anh đã làm gì?
Apa kabar, kutu buku dan orang aneh?
Xin chào bọn ngu ngốc.
Victor adalah nama kutu buku-ku.
Victor là cái tên tự kỷ.
Ketika saya bersekolah di São Paulo, saya menjadi kutu buku, khususnya buku-buku sejarah.
Trong khi học hành ở São Paulo, tôi trở thành người rất thích đọc sách, nhất là sách sử.
Internet adalah penuh orang gila dan kutu buku yang marah...
Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu xí phẫn nộ...
Saya kutu buku.
Tôi nghiện máy tính.
Perkumpulan Kutu buku bernanyi.
Hát nhảm có tổ chức.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutu buku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.